Tỷ giá hạch toán USD tháng 7 là 21.673 đồng/USD
Ảnh minh họa |
Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với Euro là 24.254 đồng/EUR; với Bảng Anh là 34.079 đồng/GBP; với Yên Nhật là 177 đồng/JPY; với Franc Pháp là 2.917 đồng/FRF; với Nhân dân tệ của Trung Quốc là 3.492 đồng/CNY; với Kip Lào là 3 đồng/LAK; với Riel Campuchia là 5 đồng/KHR...
Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ: Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ; Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.
Tỷ giá giữa Việt Nam đồng với một số loại ngoại tệ kể từ ngày 1/7/2015:
Tên nước | Tên ngoại tệ | Ký hiệu ngoại tệ | VND/Ngoại tệ | |
|
| Bằng số | Bằng chữ |
|
Châu Âu | Euro | 14 | EUR | 24.254 |
Trung Quốc | Yan Renminbi | 26 | CNY | 3.492 |
Lào | Kip | 29 | LAK | 3 |
Campuchia | Riel | 30 | KHR | 5 |
Anh và Bắc Ireland | Pound Sterling | 35 | GBP | 34.079 |
Hồng Kông | Hong Kong Dollar | 36 | HKD | 2.796 |
Pháp | French Franc | 38 | FRF | 2.917 |
Thụy Sĩ | Swiss Franc | 39 | CHF | 23.352 |
CHLB Đức | Deutch Mark | 40 | DEM | 9.785 |
Nhật Bản | Yen | 41 | JPY | 177 |
Thái Lan | Baht | 45 | THB | 642 |
Thụy Điển | Swedish Krona | 48 | SEK | 2.630 |
Úc | Australian Dollar | 52 | AUD | 16.621 |
Canada | Canadian Dollar | 53 | CAD | 17.466 |
Singapore | Singapore Dollar | 54 | SGD | 16.091 |
Malayssia | Malaysian Ringgit | 55 | MYR | 5.728 |
Philippines | Philipine Peso | 78 | PHP | 480 |
Ấn Độ | Iindian Rupee | 81 | INR | 340 |
Indonesia | Rupiah | 84 | IDR | 2 |
Quỹ Tiền tệ quốc tế | SDR | 86 | SDR | - |
Đài Loan | New Taiwan Dollar | 94 | TWD | 702 |
Ma Cao | Pataca | 95 | MOP | 2.715 |
Hàn Quốc | Won | 98 | KRW | 19 |
USSR | Rup Xo Viet | 147 | USR | 389 |