Tỷ giá tính chéo của VND với một số ngoại tệ từ 7/11/2019 đến 13/11/2019
09:26 | 07/11/2019
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ để xác định trị giá tính thuế, có hiệu lực từ ngày 7/11/2019 đến ngày 13/11/2019.
Ổn định lãi suất, tỷ giá: Thể hiện bản lĩnh và tự tin của ngành Ngân hàng | |
Tỷ giá hạch toán USD tháng 11/2019 là 23.155 đồng/USD |
Ảnh minh họa |
Cụ thể như sau:
STT | Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Tỷ giá |
1 | EUR | Đồng Euro | 25.615,37 |
2 | JPY | Yên Nhật | 212,13 |
3 | GBP | Bảng Anh | 29.799,4 |
4 | CHF | Phơ răng Thuỵ Sĩ | 23.308,48 |
5 | AUD | Đô la Úc | 15.949,76 |
6 | CAD | Đô la Canada | 17.584,58 |
7 | SEK | Curon Thuỵ Điển | 2.396,76 |
8 | NOK | Curon Nauy | 2.520,3 |
9 | DKK | Curon Đan Mạch | 3.428,8 |
10 | RUB | Rúp Nga | 364,47 |
11 | NZD | Đô la Newzealand | 14.742,42 |
12 | HKD | Đô la Hồng Công | 2.952,88 |
13 | SGD | Đô la Singapore | 17.034,17 |
14 | MYR | Ringít Malaysia | 5.594,82 |
15 | THB | Bath Thái | 764,34 |
16 | IDR | Rupiah Inđônêsia | 1,65 |
17 | WON | Won Hàn Quốc | 19,98 |
18 | INR | Rupee Ấn độ | 326,73 |
19 | TWD | Đô la Đài Loan | 761,85 |
20 | CNY | Nhân dân tệ TQuốc | 3.305,75 |
21 | KHR | Riêl Cămpuchia | 5,74 |
22 | LAK | Kíp Lào | 2,61 |
23 | MOP | Pataca Macao | 2.871,38 |
24 | TRY | Thổ Nhĩ Kỳ | 4.021,46 |
25 | BRL | Rin Brazin | 5.791,81 |
26 | PLN | Đồng Zloty Ba Lan | 6.007,22 |
M.T