TP.HCM điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư Phường 8, quận Tân Bình
11:17 | 24/01/2015
UBND TP.HCM vừa duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Phường 8, quận Tân Bình.
Khu vực điều chỉnh cục bộ quy hoạch có diện tích 29.768,7 m2, gồm lô đất có ký hiệu (VI-5), (VI-6), phía Đông - Bắc giáp đường Lý Thường Kiệt, phía Tây và Tây - Nam giáp đường Thành Mỹ và UBND Phường 8, phía Đông - Nam giáp khu dân cư hiện hữu, phía Bắc giáp khu dân cư hiện hữu.
Việc điều chỉnh phục vụ việc triển khai dự án xây dựng công trình để tăng cường đáp ứng nhu cầu nhà ở và hiệu quả sử dụng đất trên địa bàn quận Tân Bình trong quá trình chỉnh trang đô thị.
Nội dung cơ bản không thay đổi so với đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Phường 8, quận Tân Bình đã được phê duyệt, chỉ điều chỉnh chức năng khu phức hợp (chung cư cao tầng+ công viên cây xanh) và trung tâm thương mại, siêu thị thành đất hỗn hợp (ở, thương mại - dịch vụ, công viên cây xanh).
Chức năng sử dụng đất, các chỉ tiêu quy hoạch - kiến trúc của từng khu đất trong ranh điều chỉnh được xác định như sau:
Sau khi điều chỉnh cục bộ quy hoạch |
||||||
Ký hiệu |
Chức năng |
Diện tích |
Chiều cao, Tầng cao tối đa |
Mật độ xây dựng tối đa |
Hệ số sử dụng đất tối đa |
Chỉ tiêu sử dụng đất ở đã quy đổi tối thiểu (m2/người), quy mô dân số tương ứng (người) |
(VI-5) |
đất hỗn hợp (ở + thương mại, dịch vụ) |
26.768,7
|
100m, 30 tầng |
45 |
8,0 (trong đó chức năng ở ≤6,4) |
≥ 5,0 m2/người, tương ứng với quy mô dân số tối đa 4.280 người |
(VI-5) |
đất công viên cây xanh (cấp đơn vị ở) |
3.000 |
1 tầng |
5 |
0,05 |
|
* Lưu ý: Nhà giữ trẻ, mẫu giáo phục vụ người dân trong chung cư được bố trí tại tầng trệt công trình chung cư + thương mại dịch vụ và phải đảm bảo diện tích sử dụng, sân chơi ngoài trời, an toàn về môi trường theo quy định hiện hành.
- Cơ cấu sử dụng đất khu vực điều chỉnh:
STT |
Sau khi điều chỉnh cục bộ quy hoạch |
||
Loại đất |
Diện tích |
Tỷ lệ |
|
(m2) |
(%) |
||
I |
Đất nhóm ở |
26.768,7 |
89,9 |
1 |
Đất xây dựng chung cư cao tầng + thương mại dịch vụ |
12.045,9 |
45,0 |
2 |
Đất công viên cây xanh nhóm ở |
4.280,0 |
16,0 |
|
Đất giao thông, sân bãi |
10.442,8 |
39,0 |
II |
Đất công viên cây xanh (đơn vị ở) |
3.000,0 |
10,1 |
|
Tổng cộng |
29.768,7 |
100,0 |
M.L