Tỷ giá tính chéo của VND với một số ngoại tệ từ 28/4/2016 đến 4/5/2016
10:10 | 28/04/2016
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ để xác định trị giá tính thuế, có hiệu lực từ ngày 28/04/2016 đến ngày 04/05/2016.
Nhiều NHTMCP giảm nhẹ giá mua – bán đồng bạc xanh | |
Chính sách điều hành tỷ giá: Bước tiến dài trong chống đô la hóa | |
Xuất siêu hỗ trợ tỷ giá ổn định |
Ảnh minh họa |
Cụ thể như sau:
STT | Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Tỷ giá |
1 | EUR | Đồng Euro | 24.718,68 |
2 | JPY | Yên Nhật | 196,74 |
3 | GBP | Bảng Anh | 31.879,90 |
4 | CHF | Phơ răng Thuỵ Sĩ | 22.477,65 |
5 | AUD | Đô la Úc | 16.750,34 |
6 | CAD | Đô la Canada | 17.345,76 |
7 | SEK | Curon Thuỵ Điển | 2.692,49 |
8 | NOK | Curon Nauy | 2.676,35 |
9 | DKK | Curon Đan Mạch | 3.322,30 |
10 | RUB | Rúp Nga | 334,04 |
11 | NZD | Đô la Newzealand | 15.026,75 |
12 | HKD | Đô la Hồng Công | 2.820,10 |
13 | SGD | Đô la Singgapore | 16.210,63 |
14 | MYR | Ringít Malaysia | 5.592,69 |
15 | THB | Bath Thái | 622,98 |
16 | IDR | Rupiah Inđônêsia | 1,66 |
17 | INR | Rupee Ấn độ | 329,01 |
18 | TWD | Đô la Đài Loan | 676,85 |
19 | CNY | Nhân dân tệ TQuốc | 3.370,52 |
20 | KHR | Riêl Cămpuchia | 5,48 |
21 | LAK | Kíp Lào | 2,70 |
22 | MOP | Pataca Macao | 2.742,35 |
23 | TRY | Thổ Nhĩ Kỳ | 7.743,75 |
24 | KRW | Won Hàn Quốc | 19,12 |
25 | BRL | Rin Brazin | 6.206,16 |
26 | PLN | Đồng Zloty Ba Lan | 5.650,77 |
M.T