Tỷ giá hạch toán USD tháng 6/2016 là 21.887 đồng/USD

Kho bạc Nhà nước vừa thông báo về tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 6/2016, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước. Theo đó, tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 6 là 1 USD = 21.887 đồng.
Tỷ giá hạch toán USD tháng 6/2016 là 21.887 đồng/USD Các NHTMCP đồng loạt giảm giá mua – bán USD
Tỷ giá hạch toán USD tháng 6/2016 là 21.887 đồng/USD Tỷ giá các cặp đồng tiền chủ chốt ngày 7/6/2016
Tỷ giá hạch toán USD tháng 6/2016 là 21.887 đồng/USD Fed tăng lãi suất: Tỷ giá chịu tác động không lớn
Tỷ giá hạch toán USD tháng 6/2016 là 21.887 đồng/USD
Ảnh minh họa

Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với Euro là 24.395 đồng/EUR; với Bảng Anh là 32.165 đồng/GBP; với Yên Nhật là 197 đồng/JPY; với Franc Pháp là 2.946 đồng/FRF; với Nhân dân tệ của Trung Quốc là 3.325 đồng/CNY; với Kip Lào là 3 đồng/LAK; với Riel Campuchia là 5 đồng/KHR...

Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ: Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ; Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

TÊN NƯỚC

TÊN

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

NGOẠI TỆ

Bằng số

Bằng chữ

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

24.395

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

332

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

3.325

LÀO

KIP

29

LAK

3

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

5

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

32.165

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

2.818

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

2.946

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

22.079

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

197

THÁI LAN

BAHT

45

THB

613

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

15.881

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

2.632

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

2.628

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

3.281

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

479

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

15.822

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

16.801

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

15.880

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

5.329

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

10

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

3.250

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

469

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

326

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

2

ÁO

SCHILLING

85

ATS

1.404

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

-

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

14.706

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

671

MA CAO

PATACA

95

MOP

2.737

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

18

Đường dẫn bài viết: https://thoibaonganhang.vn/ty-gia-hach-toan-usd-thang-62016-la-21887-dongusd-49546.htmlIn bài viết

Cấm sao chép dưới mọi hình thức nếu không có sự chấp thuận bằng văn bản. Copyright © 2025 https://thoibaonganhang.vn/ All right reserved.