| Tỷ giá, lãi suất sẽ ổn định | |
| PBoC xem xét cho các NHTM trong nước kinh doanh trực tiếp NDT ở nước ngoài | |
| Tỷ giá sẽ tiếp tục ổn định nhờ Fed trì hoãn tăng lãi suất |
![]() |
| Ảnh minh họa |
Cụ thể như sau:
| STT | Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Tỷ giá |
| 1 | EUR | Đồng Euro | 24.190,55 |
| 2 | JPY | Yên Nhật | 213,63 |
| 3 | GBP | Bảng Anh | 29.140,26 |
| 4 | CHF | Phơ răng Thuỵ Sĩ | 22.317,19 |
| 5 | AUD | Đô la Úc | 16.194,87 |
| 6 | CAD | Đô la Canada | 16.807,74 |
| 7 | SEK | Curon Thuỵ Điển | 2.573,60 |
| 8 | NOK | Curon Nauy | 2.581,89 |
| 9 | DKK | Curon Đan Mạch | 3.253,54 |
| 10 | RUB | Rúp Nga | 341,17 |
| 11 | NZD | Đô la Newzealand | 15.481,52 |
| 12 | HKD | Đô la Hồng Công | 2.820,57 |
| 13 | SGD | Đô la Singgapore | 16.172,95 |
| 14 | MYR | Ringít Malaysia | 5.393,64 |
| 15 | THB | Bath Thái | 620,59 |
| 16 | IDR | Rupiah Inđônêsia | 1,66 |
| 17 | INR | Rupee Ấn độ | 322,83 |
| 18 | TWD | Đô la Đài Loan | 676,21 |
| 19 | CNY | Nhân dân tệ TQuốc | 3.289,09 |
| 20 | KHR | Riêl Cămpuchia | 5,38 |
| 21 | LAK | Kíp Lào | 2,70 |
| 22 | MOP | Pataca Macao | 2.743,48 |
| 23 | TRY | Thổ Nhĩ Kỳ | 7.528,38 |
| 24 | KRW | Won Hàn Quốc | 18,77 |
| 25 | BRL | Rin Brazin | 6.626,89 |
| 26 | PLN | Đồng Zloty Ba Lan | 5.464,90 |
Đường dẫn bài viết: https://thoibaonganhang.vn/ty-gia-tinh-cheo-cua-vnd-voi-mot-so-ngoai-te-tu-3062016-den-672016-50434.htmlIn bài viết
Cấm sao chép dưới mọi hình thức nếu không có sự chấp thuận bằng văn bản. Copyright © 2025 https://thoibaonganhang.vn/ All right reserved.