Tỷ giá tính chéo của VND với một số ngoại tệ từ 7/7/2016 đến 13/7/2016
08:40 | 07/07/2016
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ để xác định trị giá tính thuế, có hiệu lực từ ngày 7/7/2016 đến ngày 13/7/2016.
Bảng Anh lại rơi xuống thấp nhất 31 năm, yên Nhật tăng mạnh | |
PBoC: Trung Quốc sẽ không phá giá tiền tệ | |
Sau Brexit, “đầu tư an toàn” sẽ thống lĩnh thị trường |
Ảnh minh họa |
Cụ thể như sau:
STT | Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Tỷ giá |
1 | EUR | Đồng Euro | 24.137,88 |
2 | JPY | Yên Nhật | 217,20 |
3 | GBP | Bảng Anh | 28.100,00 |
4 | CHF | Phơ răng Thuỵ Sĩ | 22.357,87 |
5 | AUD | Đô la Úc | 16.218,01 |
6 | CAD | Đô la Canada | 16.779,99 |
7 | SEK | Curon Thuỵ Điển | 2.555,48 |
8 | NOK | Curon Nauy | 2.590,51 |
9 | DKK | Curon Đan Mạch | 3.244,50 |
10 | RUB | Rúp Nga | 339,26 |
11 | NZD | Đô la Newzealand | 15.505,18 |
12 | HKD | Đô la Hồng Công | 2.817,89 |
13 | SGD | Đô la Singgapore | 16.137,27 |
14 | MYR | Ringít Malaysia | 5.439,30 |
15 | THB | Bath Thái | 620,66 |
16 | IDR | Rupiah Inđônêsia | 1,67 |
17 | INR | Rupee Ấn độ | 323,74 |
18 | TWD | Đô la Đài Loan | 675,02 |
19 | CNY | Nhân dân tệ TQuốc | 3.266,75 |
20 | KHR | Riêl Cămpuchia | 5,35 |
21 | LAK | Kíp Lào | 2,71 |
22 | MOP | Pataca Macao | 2.739,07 |
23 | TRY | Thổ Nhĩ Kỳ | 7.440,45 |
24 | KRW | Won Hàn Quốc | 18,76 |
25 | BRL | Rin Brazin | 6.626,66 |
26 | PLN | Đồng Zloty Ba Lan | 5.435,92 |
M.T