Tỷ giá tính chéo của VND với một số ngoại tệ từ 25/8/2016 đến 31/8/2016
08:29 | 25/08/2016
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ để xác định trị giá tính thuế, có hiệu lực từ ngày 25/8/2016 đến ngày 31/8/2016.
USD phục hồi khi ngày càng có nhiều quan chức Fed ủng hộ tăng lãi suất | |
Đồng Rupiah sẽ chấm dứt 5 năm giảm giá so với USD | |
Chính sách tiền tệ đứng trước hai gọng kìm |
Ảnh minh họa |
Cụ thể như sau:
STT | Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Tỷ giá |
1 | EUR | Đồng Euro | 24.715,79 |
2 | JPY | Yên Nhật | 218,08 |
3 | GBP | Bảng Anh | 28.827,79 |
4 | CHF | Phơ răng Thuỵ Sĩ | 22.705,96 |
5 | AUD | Đô la Úc | 16.647,16 |
6 | CAD | Đô la Canada | 16.927,6 |
7 | SEK | Curon Thuỵ Điển | 2.609,65 |
8 | NOK | Curon Nauy | 2.664,65 |
9 | DKK | Curon Đan Mạch | 3.321,14 |
10 | RUB | Rúp Nga | 340,1 |
11 | NZD | Đô la Newzealand | 15.924,99 |
12 | HKD | Đô la Hồng Công | 2.822,36 |
13 | SGD | Đô la Singapore | 16.182,8 |
14 | MYR | Ringít Malaysia | 5.423,54 |
15 | THB | Bath Thái | 631,57 |
16 | IDR | Rupiah Inđônêsia | 1,65 |
17 | WON | Won Hàn Quốc | 19,54 |
18 | INR | Rupee Ấn độ | 325,84 |
19 | TWD | Đô la Đài Loan | 688,31 |
20 | CNY | Nhân dân tệ TQuốc | 3.288,55 |
21 | KHR | Riêl Cămpuchia | 5,4 |
22 | LAK | Kíp Lào | 2,71 |
23 | MOP | Pataca Macao | 2.743,04 |
24 | TRY | Thổ Nhĩ Kỳ | 7.419,56 |
25 | BRL | Rin Brazin | 6.764,55 |
26 | PLN | Đồng Zloty Ba Lan | 5.739,16 |
M.T