Tỷ giá hạch toán USD tháng 11/2016 là 22.003 đồng/USD

Kho bạc Nhà nước vừa thông báo về tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 11/2016, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước. Theo đó, tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 11 là 1 USD = 22.003 đồng.
Tỷ giá hạch toán USD tháng 11/2016 là 22.003 đồng/USD Giá bán USD ngân hàng phổ biến trong khoảng 22.355-22.360 đồng/USD
Tỷ giá hạch toán USD tháng 11/2016 là 22.003 đồng/USD Nhân dân tệ thu hẹp mức giảm trong tháng 10 nhờ USD suy yếu
Tỷ giá hạch toán USD tháng 11/2016 là 22.003 đồng/USD Thị trường ngoại hối không có áp lực trong các tháng cuối năm
Tỷ giá hạch toán USD tháng 11/2016 là 22.003 đồng/USD
Ảnh minh họa

Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với Euro là 24.135 đồng/EUR; với Bảng Anh là 26.828 đồng/GBP; với Yên Nhật là 210 đồng/JPY; với Franc Pháp là 2.962 đồng/FRF; với Nhân dân tệ của Trung Quốc là 3.250 đồng/CNY; với Kip Lào là 3 đồng/LAK; với Riel Campuchia là 5 đồng/KHR...

Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ: Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ; Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Tên nước

Tên ngoại tệ

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

Bằng số

Bằng chữ

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

1.021

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

286

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

766

NAM T

NEW DINAR

12

YUM

-

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

24.135

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

978

ALBANIA

LEK

17

ALL

178

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

5.570

BULGARIA

LEV

19

BGN

12.343

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

244

HUNGARY

FORINT

21

HUF

78

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

349

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

9

RUMANI

LEU

24

RON

5.369

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

894

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

3.250

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

169

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

22.003

LÀO

KIP

29

LAK

3

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

5

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

210

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

1.450

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

26.828

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

2.837

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

2.962

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

22.275

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

9.934

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

210

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

97

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

2

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

38

THÁI LAN

BAHT

45

THB

628

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

15.808

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

6.869

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

2.441

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

2.663

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

3.246

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

482

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

16.722

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

16.409

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

15.804

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

5.233

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

201

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

88

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

19

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

15.679

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

9.790

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

482

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

2.229

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

7

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

37

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

133

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

8.816

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

37

MYANMA

KYAT

68

MMK

17

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

2.478

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

43

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

15

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

994

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

24.641

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

7.077

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

10

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

3.268

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

1.161

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

454

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

4

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

57

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

329

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

149

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

281

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

2

ÁO

SCHILLING

85

ATS

1.412

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

-

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

1

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

15.734

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

125

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

117

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

6.545

PANAMA

BALBOA

93

PAB

22.003

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

696

MA CAO

PATACA

95

MOP

2.758

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

1

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

72.605

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

19

Đường dẫn bài viết: https://thoibaonganhang.vn/ty-gia-hach-toan-usd-thang-112016-la-22003-dongusd-55431.htmlIn bài viết

Cấm sao chép dưới mọi hình thức nếu không có sự chấp thuận bằng văn bản. Copyright © 2025 https://thoibaonganhang.vn/ All right reserved.