Tỷ giá hạch toán USD tháng 3/2017 là 22.221 đồng/USD

Kho bạc Nhà nước vừa thông báo về tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 3/2017, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước. Theo đó, tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 3 là 1 USD = 22.221 đồng.
Tỷ giá hạch toán USD tháng 3/2017 là 22.221 đồng/USD Đồng bạc xanh tăng giá trở lại
Tỷ giá hạch toán USD tháng 3/2017 là 22.221 đồng/USD Tỷ giá các cặp đồng tiền chủ chốt ngày 1/3/2017
Tỷ giá hạch toán USD tháng 3/2017 là 22.221 đồng/USD Diễn biến thị trường tiền tệ đầu năm
Tỷ giá hạch toán USD tháng 3/2017 là 22.221 đồng/USD
Ảnh minh họa

Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với Euro là 23.525 đồng/EUR; với Bảng Anh là 27.621 đồng/GBP; với Yên Nhật là 197 đồng/JPY; với Franc Pháp là 2.991 đồng/FRF; với Nhân dân tệ của Trung Quốc là 3.235 đồng/CNY; với Kip Lào là 3 đồng/LAK; với Riel Campuchia là 6 đồng/KHR...

Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ: Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ; Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Tên nước

Tên ngoại tệ

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

Bằng số

Bằng chữ

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

1.031

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

322

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

765

NAM T

NEW DINAR

12

YUM

-

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

23.525

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

945

ALBANIA

LEK

17

ALL

175

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

5.456

BULGARIA

LEV

19

BGN

12.033

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

244

HUNGARY

FORINT

21

HUF

77

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

384

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

9

RUMANI

LEU

24

RON

5.214

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

871

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

3.235

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

171

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

22.221

LÀO

KIP

29

LAK

3

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

6

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

212

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

1.436

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

27.621

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

2.863

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

2.991

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

22.045

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

10.032

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

197

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

98

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

2

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

39

THÁI LAN

BAHT

45

THB

637

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

15.835

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

7.148

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

2.453

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

2.656

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

3.166

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

486

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

17.077

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

16.857

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

15.831

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

5.001

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

202

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

89

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

19

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

15.583

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

9.717

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

486

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

2.202

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

8

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

36

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

135

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

8.904

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

36

MYANMA

KYAT

68

MMK

16

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

1.393

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

43

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

15

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

989

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

24.885

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

6.162

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

10

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

3.300

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

1.116

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

442

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

4

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

58

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

333

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

147

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

278

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

2

ÁO

SCHILLING

85

ATS

1.426

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

-

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

1

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

15.972

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

125

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

118

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

6.837

PANAMA

BALBOA

93

PAB

22.221

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

724

MA CAO

PATACA

95

MOP

2.783

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

1

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

72.832

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

20

Đường dẫn bài viết: https://thoibaonganhang.vn/ty-gia-hach-toan-usd-thang-32017-la-22221-dongusd-59883.htmlIn bài viết

Cấm sao chép dưới mọi hình thức nếu không có sự chấp thuận bằng văn bản. Copyright © 2025 https://thoibaonganhang.vn/ All right reserved.