Tỷ giá tính chéo của VND với một số ngoại tệ từ 6/4/2017 đến 12/4/2017
08:54 | 06/04/2017
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ để xác định trị giá tính thuế, có hiệu lực từ ngày 6/4/2017 đến ngày 12/4/2017.
Mặt bằng lãi suất ổn định, tín dụng tăng 3,14% | |
Đồng USD giảm giá so với yên Nhật khi lo ngại rủi ro tăng | |
Tỷ giá hạch toán USD tháng 4/2017 là 22.254 đồng/USD |
Ảnh minh họa |
Cụ thể như sau:
STT | Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Tỷ giá |
1 | EUR | Đồng Euro | 23.808,74 |
2 | JPY | Yên Nhật | 201,31 |
3 | GBP | Bảng Anh | 27.748,62 |
4 | CHF | Phơ răng Thuỵ Sĩ | 22.259,16 |
5 | AUD | Đô la Úc | 16.874,37 |
6 | CAD | Đô la Canada | 16.644,52 |
7 | SEK | Curon Thuỵ Điển | 2.478,49 |
8 | NOK | Curon Nauy | 2.596,18 |
9 | DKK | Curon Đan Mạch | 3.202,58 |
10 | RUB | Rúp Nga | 397,82 |
11 | NZD | Đô la Newzealand | 15.558,85 |
12 | HKD | Đô la Hồng Công | 2.869,41 |
13 | SGD | Đô la Singapore | 15.946,93 |
14 | MYR | Ringít Malaysia | 5.037,73 |
15 | THB | Bath Thái | 646,66 |
16 | IDR | Rupiah Inđônêsia | 1,67 |
17 | INR | Rupee Ấn độ | 342,66 |
18 | TWD | Đô la Đài Loan | 733,57 |
19 | CNY | Nhân dân tệ TQuốc | 3.239,34 |
20 | KHR | Riêl Cămpuchia | 5,61 |
21 | LAK | Kíp Lào | 2,72 |
22 | MOP | Pataca Macao | 2.788,52 |
23 | TRY | Thổ Nhĩ Kỳ | 6.067,87 |
24 | KRW | Won Hàn Quốc | 19,85 |
25 | BRL | Rin Brazin | 7.201,87 |
26 | PLN | Đồng Zloty Ba Lan | 5.605,22 |
M.T