Tỷ giá hạch toán USD tháng 5/2017 là 22.318 đồng/USD

Kho bạc Nhà nước vừa thông báo về tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 5/2017, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước. Theo đó, tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 5 là 1 USD = 22.318 đồng.
Tỷ giá hạch toán USD tháng 5/2017 là 22.318 đồng/USD Tỷ giá các cặp đồng tiền chủ chốt ngày 5/5/2017
Tỷ giá hạch toán USD tháng 5/2017 là 22.318 đồng/USD Tỷ giá USD quay đầu giảm nhẹ
Tỷ giá hạch toán USD tháng 5/2017 là 22.318 đồng/USD Tỷ giá tính chéo của VND với một số ngoại tệ từ 4/5/2017 đến 10/5/2017
Tỷ giá hạch toán USD tháng 5/2017 là 22.318 đồng/USD
Ảnh minh họa

Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với Euro là 24.251 đồng/EUR; với Bảng Anh là 28.802 đồng/GBP; với Yên Nhật là 201 đồng/JPY; với Franc Pháp là 3.004 đồng/FRF; với Nhân dân tệ của Trung Quốc là 3.236 đồng/CNY; với Kip Lào là 3 đồng/LAK; với Riel Campuchia là 6 đồng/KHR...

Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ: Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ; Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Tên nước

Tên ngoại tệ

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

Bằng số

Bằng chữ

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

1.036

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

348

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

764

NAM T

NEW DINAR

12

YUM

-

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

24.251

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

954

ALBANIA

LEK

17

ALL

180

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

5.747

BULGARIA

LEV

19

BGN

12.402

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

245

HUNGARY

FORINT

21

HUF

78

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

392

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

9

RUMANI

LEU

24

RON

5.353

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

899

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

3.236

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

172

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

22.318

LÀO

KIP

29

LAK

3

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

6

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

213

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

1.449

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

28.802

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

2.868

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

3.004

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

22.453

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

10.076

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

201

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

98

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

2

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

39

THÁI LAN

BAHT

45

THB

644

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

15.991

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

7.013

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

2.525

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

2.606

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

3.261

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

489

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

16.667

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

16.374

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

15.987

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

5.135

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

205

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

89

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

19

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

15.854

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

9.063

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

489

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

2.247

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

8

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

37

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

135

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

8.943

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

37

MYANMA

KYAT

68

MMK

16

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

1.240

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

43

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

15

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

979

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

24.994

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

6.261

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

10

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

3.314

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

1.170

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

446

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

4

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

58

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

348

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

147

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

272

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

2

ÁO

SCHILLING

85

ATS

1.432

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

-

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

1

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

15.346

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

127

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

118

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

6.884

PANAMA

BALBOA

93

PAB

22.318

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

740

MA CAO

PATACA

95

MOP

2.788

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

1

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

73.367

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

20

Đường dẫn bài viết: https://thoibaonganhang.vn/ty-gia-hach-toan-usd-thang-52017-la-22318-dongusd-62450.htmlIn bài viết

Cấm sao chép dưới mọi hình thức nếu không có sự chấp thuận bằng văn bản. Copyright © 2025 https://thoibaonganhang.vn/ All right reserved.