Tỷ giá hạch toán USD tháng 10/2017 là 22.444 đồng/USD

Kho bạc Nhà nước vừa thông báo về tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 10/2017, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước. Theo đó, tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 10 là 1 USD = 22.444 đồng.
Tỷ giá hạch toán USD tháng 10/2017 là 22.444 đồng/USD Tỷ giá các cặp đồng tiền chủ chốt ngày 2/10/2017
Tỷ giá hạch toán USD tháng 10/2017 là 22.444 đồng/USD USD duy trì đà tăng, euro suy yếu do bất ổn tại Tây Ban Nha
Tỷ giá hạch toán USD tháng 10/2017 là 22.444 đồng/USD Giá vàng ngày 2/10/2017: Tiếp tục giảm xuống thấp nhất 1,5 tháng
Tỷ giá hạch toán USD tháng 10/2017 là 22.444 đồng/USD
Ảnh minh họa

Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với Euro là 26.444 đồng/EUR; với Bảng Anh là 30.120 đồng/GBP; với Yên Nhật là 199 đồng/JPY; với Franc Pháp là 3.021 đồng/FRF; với Nhân dân tệ của Trung Quốc là 3.360 đồng/CNY; với Kip Lào là 3 đồng/LAK; với Riel Campuchia là 6 đồng/KHR...

Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ: Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ; Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Tên nước

Tên ngoại tệ

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

Bằng số

Bằng chữ

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

1.042

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

370

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

750

NAM T

NEW DINAR

12

YUM

-

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

26.444

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

961

ALBANIA

LEK

17

ALL

198

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

6.125

BULGARIA

LEV

19

BGN

13.522

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

192

HUNGARY

FORINT

21

HUF

85

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

387

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

9

RUMANI

LEU

24

RON

5.750

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

1.017

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

3.360

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

173

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

22.444

LÀO

KIP

29

LAK

3

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

6

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

213

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

1.281

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

30.120

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

2.873

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

3.021

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

23.114

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

10.133

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

199

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

99

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

3

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

39

THÁI LAN

BAHT

45

THB

673

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

16.544

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

7.053

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

2.766

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

2.826

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

3.553

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

491

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

17.607

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

18.051

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

16.515

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

5.311

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

199

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

90

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

19

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

16.412

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

9.094

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

491

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

2.381

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

8

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

39

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

136

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

8.993

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

41

MYANMA

KYAT

68

MMK

16

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

1.273

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

44

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

15

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

960

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

25.135

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

6.303

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

10

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

3.333

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

1.234

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

441

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

4

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

58

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

343

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

147

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

274

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

2

ÁO

SCHILLING

85

ATS

1.440

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

-

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

1

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

16.196

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

126

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

119

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

6.873

PANAMA

BALBOA

93

PAB

22.444

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

738

MA CAO

PATACA

95

MOP

2.793

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

1

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

74.555

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

20

Đường dẫn bài viết: https://thoibaonganhang.vn/ty-gia-hach-toan-usd-thang-102017-la-22444-dongusd-68142.htmlIn bài viết

Cấm sao chép dưới mọi hình thức nếu không có sự chấp thuận bằng văn bản. Copyright © 2025 https://thoibaonganhang.vn/ All right reserved.