Tỷ giá hạch toán USD tháng 11/2017 là 22.465 đồng/USD

Kho bạc Nhà nước vừa thông báo về tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 11/2017, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước. Theo đó, tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 11 là 1 USD = 22.465 đồng.
Tỷ giá hạch toán USD tháng 11/2017 là 22.465 đồng/USD Nhiều ngân hàng giảm giá mua – bán đồng bạc xanh
Tỷ giá hạch toán USD tháng 11/2017 là 22.465 đồng/USD Hạ lãi suất, ổn tỷ giá: Hỗ trợ doanh nghiệp, thúc đẩy tăng trưởng
Tỷ giá hạch toán USD tháng 11/2017 là 22.465 đồng/USD Tỷ giá tính chéo của VND với một số ngoại tệ từ 26/10/2017 đến 1/11/2017
Tỷ giá hạch toán USD tháng 11/2017 là 22.465 đồng/USD
Ảnh minh họa

Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với Euro là 26.143 đồng/EUR; với Bảng Anh là 29.645 đồng/GBP; với Yên Nhật là 199 đồng/JPY; với Franc Pháp là 3.024 đồng/FRF; với Nhân dân tệ của Trung Quốc là 3.385 đồng/CNY; với Kip Lào là 3 đồng/LAK; với Riel Campuchia là 6 đồng/KHR...

Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ: Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ; Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Tên nước

Tên ngoại tệ

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

Bằng số

Bằng chữ

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

1.043

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

374

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

752

NAM T

NEW DINAR

12

YUM

-

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

26.143

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

956

ALBANIA

LEK

17

ALL

196

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

6.152

BULGARIA

LEV

19

BGN

13.369

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

190

HUNGARY

FORINT

21

HUF

84

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

388

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

9

RUMANI

LEU

24

RON

5.689

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

1.019

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

3.385

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

173

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

22.465

LÀO

KIP

29

LAK

3

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

6

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

214

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

1.270

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

29.645

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

2.880

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

3.024

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

22.560

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

10.142

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

199

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

99

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

3

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

39

THÁI LAN

BAHT

45

THB

676

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

16.506

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

6.831

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

2.688

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

2.754

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

3.514

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

492

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

17.262

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

17.504

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

16.505

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

5.310

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

196

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

90

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

19

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

16.338

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

8.990

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

492

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

2.365

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

7

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

39

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

136

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

9.001

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

40

MYANMA

KYAT

68

MMK

16

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

1.276

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

44

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

15

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

832

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

25.159

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

5.948

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

10

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

3.336

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

1.167

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

435

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

4

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

58

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

346

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

146

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

271

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

2

ÁO

SCHILLING

85

ATS

1.442

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

-

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

1

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

15.395

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

127

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

119

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

6.922

PANAMA

BALBOA

93

PAB

22.465

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

745

MA CAO

PATACA

95

MOP

2.800

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

1

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

74.350

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

20

Đường dẫn bài viết: https://thoibaonganhang.vn/ty-gia-hach-toan-usd-thang-112017-la-22465-dongusd-69356.htmlIn bài viết

Cấm sao chép dưới mọi hình thức nếu không có sự chấp thuận bằng văn bản. Copyright © 2025 https://thoibaonganhang.vn/ All right reserved.