Tỷ giá tính chéo của VND với một số ngoại tệ từ 19/4/2018 đến 25/4/2018
09:33 | 19/04/2018
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ để xác định trị giá tính thuế, có hiệu lực từ ngày 19/4/2018 đến ngày 25/4/2018.
Giá vàng 19/4/2018: Bất ngờ tăng nên sớm lụi tàn | |
Quyết sách đầu tiên của tân Thống đốc NHTW Trung Quốc: "Rất thông minh" | |
USD bị hạn chế đà tăng do lo ngại căng thẳng thương mại Mỹ-Trung |
Ảnh minh họa |
Cụ thể như sau:
STT | Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Tỷ giá |
1 | EUR | Đồng Euro | 27.819,23 |
2 | JPY | Yên Nhật | 209,58 |
3 | GBP | Bảng Anh | 32.144,76 |
4 | CHF | Phơ răng Thuỵ Sĩ | 23.246,82 |
5 | AUD | Đô la Úc | 17.452,78 |
6 | CAD | Đô la Canada | 17.889,71 |
7 | SEK | Curon Thuỵ Điển | 2.675,19 |
8 | NOK | Curon Nauy | 2.896,83 |
9 | DKK | Curon Đan Mạch | 3.735,79 |
10 | RUB | Rúp Nga | 365,22 |
11 | NZD | Đô la Newzealand | 16.488,3 |
12 | HKD | Đô la Hồng Công | 2.863,99 |
13 | SGD | Đô la Singapore | 17.153,98 |
14 | MYR | Ringít Malaysia | 5.779,43 |
15 | THB | Bath Thái | 720,35 |
16 | IDR | Rupiah Inđônêsia | 1,63 |
17 | WON | Won Hàn Quốc | 21,12 |
18 | INR | Rupee Ấn độ | 341,98 |
19 | TWD | Đô la Đài Loan | 765,94 |
20 | CNY | Nhân dân tệ TQuốc | 3.576,01 |
21 | KHR | Riêl Cămpuchia | 5,6 |
22 | LAK | Kíp Lào | 2,72 |
23 | MOP | Pataca Macao | 2.780,71 |
24 | TRY | Thổ Nhĩ Kỳ | 5.494,27 |
25 | BRL | Rin Brazin | 6.595,28 |
26 | PLN | Đồng Zloty Ba Lan | 6.682,92 |
M.T