Tỷ giá tính chéo của VND với một số ngoại tệ từ 26/4/2018 đến 2/5/2018
09:33 | 26/04/2018
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ để xác định trị giá tính thuế, có hiệu lực từ ngày 26/4/2018 đến ngày 2/5/2018.
Giá bán USD tại các ngân hàng phổ biến trong khoảng 22.800-22.810 đồng/USD | |
Giá vàng 26/4/2018: Thấp nhất gần 2 tháng khi USD cao nhất 3,5 tháng | |
Lãi suất: Cơ hội giảm trong điều kiện ngặt nghèo |
Ảnh minh họa |
Cụ thể như sau:
STT | Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Tỷ giá |
1 | EUR | Đồng Euro | 27.497,11 |
2 | JPY | Yên Nhật | 207,06 |
3 | GBP | Bảng Anh | 31.400,17 |
4 | CHF | Phơ răng Thuỵ Sĩ | 23.026,28 |
5 | AUD | Đô la Úc | 17.127,98 |
6 | CAD | Đô la Canada | 17.548,7 |
7 | SEK | Curon Thuỵ Điển | 2.645,63 |
8 | NOK | Curon Nauy | 2.856,67 |
9 | DKK | Curon Đan Mạch | 3.692,19 |
10 | RUB | Rúp Nga | 364,24 |
11 | NZD | Đô la Newzealand | 16.031,16 |
12 | HKD | Đô la Hồng Công | 2.871,28 |
13 | SGD | Đô la Singapore | 17.017 |
14 | MYR | Ringít Malaysia | 5.766 |
15 | THB | Bath Thái | 715,89 |
16 | IDR | Rupiah Inđônêsia | 1,62 |
17 | WON | Won Hàn Quốc | 20,94 |
18 | INR | Rupee Ấn độ | 339,34 |
19 | TWD | Đô la Đài Loan | 760,62 |
20 | CNY | Nhân dân tệ TQuốc | 3.567,5 |
21 | KHR | Riêl Cămpuchia | 5,58 |
22 | LAK | Kíp Lào | 2,72 |
23 | MOP | Pataca Macao | 2.791,18 |
24 | TRY | Thổ Nhĩ Kỳ | 5.492,9 |
25 | BRL | Rin Brazin | 6.524,14 |
26 | PLN | Đồng Zloty Ba Lan | 6.543,1 |
M.T