Tỷ giá tính chéo của VND với một số ngoại tệ từ 5/7/2018 đến 11/7/2018
10:22 | 05/07/2018
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ để xác định trị giá tính thuế, có hiệu lực từ ngày 5/7/2018 đến ngày 11/7/2018.
Tỷ giá ngày 5/7: NHNN duy trì giá bán "can thiệp thị trường" | |
NHNN chủ động các phương án, sẵn sàng can thiệp thị trường ngoại tệ |
Ảnh minh họa |
Cụ thể như sau:
STT | Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Tỷ giá |
1 | EUR | Đồng Euro | 26.320,95 |
2 | JPY | Yên Nhật | 204,83 |
3 | GBP | Bảng Anh | 29.891,97 |
4 | CHF | Phơ răng Thuỵ Sĩ | 22.789,53 |
5 | AUD | Đô la Úc | 16.691,89 |
6 | CAD | Đô la Canada | 17.207,82 |
7 | SEK | Curon Thuỵ Điển | 2.563,41 |
8 | NOK | Curon Nauy | 2.786,26 |
9 | DKK | Curon Đan Mạch | 3.533,45 |
10 | RUB | Rúp Nga | 357,78 |
11 | NZD | Đô la Newzealand | 15.297,88 |
12 | HKD | Đô la Hồng Công | 2.885,45 |
13 | SGD | Đô la Singapore | 16.572,68 |
14 | MYR | Ringít Malaysia | 5.595,94 |
15 | THB | Bath Thái | 682,65 |
16 | IDR | Rupiah Inđônêsia | 1,58 |
17 | WON | Won Hàn Quốc | 20,27 |
18 | INR | Rupee Ấn độ | 329,67 |
19 | TWD | Đô la Đài Loan | 741,38 |
20 | CNY | Nhân dân tệ TQuốc | 3.413,58 |
21 | KHR | Riêl Cămpuchia | 5,59 |
22 | LAK | Kíp Lào | 2,69 |
23 | MOP | Pataca Macao | 2.805,95 |
24 | TRY | Thổ Nhĩ Kỳ | 4.811,92 |
25 | BRL | Rin Brazin | 5.805,39 |
26 | PLN | Đồng Zloty Ba Lan | 6.004,25 |
M.T