Tỷ giá hạch toán USD tháng 9/2018 là 22.680 đồng/USD

Kho bạc Nhà nước vừa thông báo về tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 9/2018, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước. Theo đó, tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 9 là 1 USD = 22.680 đồng.
Tỷ giá hạch toán USD tháng 9/2018 là 22.680 đồng/USD Tỷ giá ngày 4/9: Tiếp tục duy trì trạng thái ổn định
Tỷ giá hạch toán USD tháng 9/2018 là 22.680 đồng/USD Tỷ giá tính chéo của VND với một số ngoại tệ từ 30/8/2018 đến 5/9/2018
Tỷ giá hạch toán USD tháng 9/2018 là 22.680 đồng/USD
Ảnh minh họa

Tỷ giá hạch toán giữa VND với các đồng ngoại tệ như sau: Với Euro (đồng tiền chung châu Âu) là 26.372 đồng/EUR; với Bảng Anh là 29.455 đồng/GBP; với Yên Nhật là 204 đồng/JPY; với Nhân dân tệ Trung Quốc là 3.321 đồng/CNY; với Đôla Hồng Kông là 2.889 đồng/HKD; với Franc Thụy Sỹ = 23.381 đồng/CHF; với Đô la Singapore là 16.555 đồng/SGD...

Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ: Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ; Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Tên nước

Tên ngoại tệ

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

Bằng số

Bằng chữ

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

1.052

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

378

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

711

NAM T

NEW DINAR

12

YUM

-

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

26.372

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

946

ALBANIA

LEK

17

ALL

210

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

6.163

BULGARIA

LEV

19

BGN

13.500

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

147

HUNGARY

FORINT

21

HUF

81

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

333

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

9

RUMANI

LEU

24

RON

5.698

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

1.027

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

3.321

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

174

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

22.680

LÀO

KIP

29

LAK

3

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

6

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

186

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

597

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

29.455

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

2.889

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

3.052

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

23.381

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

10.216

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

204

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

100

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

3

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

39

THÁI LAN

BAHT

45

THB

693

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

16.555

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

5.465

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

2.487

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

2.719

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

3.549

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

496

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

16.435

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

17.446

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

16.555

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

5.518

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

193

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

91

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

19

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

16.555

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

8.247

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

496

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

2.413

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

7

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

39

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

82

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

9.072

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

41

MYANMA

KYAT

68

MMK

15

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

1.276

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

44

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

15

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

825

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

25.483

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

3.350

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

10

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

3.370

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

1.187

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

424

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

4

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

59

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

321

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

141

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

271

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

2

ÁO

SCHILLING

85

ATS

1.456

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

-

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

1

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

15.020

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

128

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

120

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

6.873

PANAMA

BALBOA

93

PAB

22.680

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

739

MA CAO

PATACA

95

MOP

2.810

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

1

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

75.600

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

20

Đường dẫn bài viết: https://thoibaonganhang.vn/ty-gia-hach-toan-usd-thang-92018-la-22680-dongusd-79572.htmlIn bài viết

Cấm sao chép dưới mọi hình thức nếu không có sự chấp thuận bằng văn bản. Copyright © 2025 https://thoibaonganhang.vn/ All right reserved.