Tỷ giá hạch toán USD tháng 5/2019 là 22.994 đồng/USD

Kho bạc Nhà nước vừa thông báo về tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 5/2019, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước. Theo đó, tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 5 là 1 USD = 22.994 đồng.
Tỷ giá hạch toán USD tháng 5/2019 là 22.994 đồng/USD Tỷ giá ngày 7/5: Nhiều ngân hàng bán ra USD trong khoảng 22.340-22.350 đồng/USD
Tỷ giá hạch toán USD tháng 5/2019 là 22.994 đồng/USD
Ảnh minh họa

Tỷ giá hạch toán giữa VND với các đồng ngoại tệ như sau: Với Euro (đồng tiền chung châu Âu) là 25.549 đồng/EUR; với Bảng Anh là 29.479 đồng/GBP; với Yên Nhật là 206 đồng/JPY; với Nhân dân tệ Trung Quốc là 3.412 đồng/CNY; với Đôla Hồng Kông là 2.933 đồng/HKD; với Franc Thụy Sỹ = 22.543 đồng/CHF; với Đô la Singapore là 16.907 đồng/SGD...

Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ: Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ; Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Tên nước

Tên ngoại tệ

Ký hiệu ngoại tệ

Ngoạitệ/VND

Bằng số

Bằng chữ

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

1,067

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

359

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

703

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

25,549

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

943

ALBANIA

LEK

17

ALL

208

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

5,957

BULGARIA

LEV

19

BGN

13,065

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

138

HUNGARY

FORINT

21

HUF

79

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE (NEW)

22

RUB

356

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

9

RUMANI

LEU

24

RON

5,385

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

995

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

3,412

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

177

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

22,994

LÀO

KIP

29

LAK

3

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

6

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

163

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

511

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

29,479

HÔNG KÔNG

HONGKONG DOLLAR

36

HKD

2,933

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

3,095

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

22,543

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

10,358

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

206

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

25,549

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

3

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

40

THÁI LAN

BAHT

45

THB

717

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

16,907

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

5,821

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

2,410

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

2,649

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

3,427

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

503

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

16,080

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

17,033

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

16,907

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

5,568

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

192

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

92

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

19

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

16,542

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

7,639

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

25,549

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

2,378

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

7

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

37

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

72

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

25,549

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

39

MYANMA

KYAT

68

MMK

15

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

1,342

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

45

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

15

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

803

IRELAND

EURO

73

EUR

25,549

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

3,871

ITALY

EURO

75

EUR

25,549

PHẦN LAN

EURO

76

EUR

25,549

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

1,208

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

441

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

4

HY LẠP

EURO

80

EUR

25,549

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

328

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

131

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

275

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

2

ÁO

SCHILLING

85

ATS

25,549

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

-

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

1

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

15,228

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

130

TÂY BAN NHA

EURO

90

EUR

25,549

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

6,905

PANAMA

BALBOA

93

PAB

22,994

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

744

MA CAO

PATACA

95

MOP

2,846

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

1

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

76,647

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

20

Đường dẫn bài viết: https://thoibaonganhang.vn/ty-gia-hach-toan-usd-thang-52019-la-22994-dongusd-87572.htmlIn bài viết

Cấm sao chép dưới mọi hình thức nếu không có sự chấp thuận bằng văn bản. Copyright © 2025 https://thoibaonganhang.vn/ All right reserved.