| Tiền đời vua Nguyễn Hiến Tổ (1841 - 1847) - Kỳ I: Tiền đồng, tiền kẽm Tiền đời vua Nguyễn Hiến Tổ (1841 - 1847) - Kỳ II: Tiền đồng lớn |
Thiệu Trị thông bảo - Tứ hải cộng chi, vạn thế truyền chi
Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Thiệu trị thông bảo”- 紹治通寶 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 8 chữ “Tứ hải cộng chi, vạn thế truyền chi”- 四海共之萬世傳之, đọc vòng ngược chiều kim đồng hồ. Đường kính 53,8mm, dày 3 mm, nặng 38,7gr.
![]() |
| Tiền Thiệu trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư, dk 53,8mm, lưng tiền đúc 8 chữ “Tứ hải cộng chi, vạn thế truyền chi” - 四海共之萬世傳之,đk 53,8mm |
Thiệu Trị thông bảo - Quốc thái dân an, phong điều vũ thuận
Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Thiệu trị thông bảo”- 紹治通寶 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 8 chữ “Quốc thái dân an, phong điều vũ thuận”- 國泰民安風調雨順, đọc vòng ngược chiều kim đồng hồ. Đường kính 51mm, dày 2,5 mm, nặng 33,8gr.
![]() |
| Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 8 chữ “Quốc thái dân an, phong điều vũ thuận” 國泰民安風調雨,đk 51mm |
Thiệu Trị thông bảo - Đắc vị đắc lộc, đắc danh đắc thọ
Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Thiệu trị thông bảo”- 紹治通寶, theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 8 chữ “Đắc vị đắc lộc, đắc danh, đắc thọ”- 得位得禄得名得夀, đọc vòng ngược chiều kim đồng hồ. Đường kính 51mm, dày 3mm, nặng 38,2gr.
![]() |
| Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 8 chữ “Đắc vị đắc lộc, đắc danh, đắc thọ” 得位得禄得名得夀, đk 51mm |
Thiệu Trị thông bảo - Quốc phú, binh cường, nội an, ngoại tĩnh
Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Thiệu trị thông bảo”- 紹治通寶 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 8 chữ “Quốc phú binh cường, nội an ngoại tĩnh”- 國富兵彊內安外靜, đọc vòng ngược chiều kim đồng hồ. Đường kính 51,1mm, dày 2mm, nặng 29,8gr.
![]() |
| Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 8 chữ “Quốc phú binh cường, nội an ngoại tĩnh”-國富兵彊內安外靜,đk 51,1mm |
Thiệu Trị thông bảo - Hà lưu thuận quỹ, niên cốc phong đăng
Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Thiệu trị thông bảo”- 紹治通寶 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 8 chữ “Hà lưu thuận quỹ, niên cốc phong đăng”- 河流順軌年穀登豊, đọc vòng ngược chiều kim đồng hồ. Đường kính 52mm, dày 2,5mm, nặng 32,5gr.
![]() |
| Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư, Lưng tiền đúc 8 chữ “ Hà lưu thuận quỹ, niên cốc phong đăng” - 河流順軌年穀登豊,đk 52mm |
Thiệu Trị thông bảo - Tự thiên hựu chi, cát vô bất lợi
Tiền có dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Thiệu trị thông bảo”- 紹治通寶, theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 8 chữ “Tự thiên hựu chi, Cát vô bất lợi”- 自天祐之吉無不利, đọc vòng ngược chiều kim đồng hồ.
![]() |
| Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 8 chữ “Tự thiên hựu chi, Cát vô bất lợi” 自天祐之吉無不利, đk 52mm |
Thiệu Trị thông bảo - Thân thân, trưởng trưởng, lão lão, ấu ấu
Tiền dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Thiệu Trị thông bảo”- 紹治通寶 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 8 chữ “Thân thân trưởng trưởng lão lão ấu ấu”- 親親長長老老幼幼, đọc vòng ngược chiều kim đồng hồ. Đường kính 51mm, dày 3,3mm, nặng 35gr.
![]() |
| Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 8 chữ “Thân thân, trưởng trưởng, lão lão, ấu ấu” 親親長長老老幼幼, đk 51mm |
Thiệu Trị thông bảo - Chí công chí chính, vô đảng vô thiên
Tiền dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Thiệu Trị thông bảo” - 紹治通寶 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 8 chữ “Chí công chí chính vô đảng vô thiên”- 至公至正無黨無偏, đọc vòng ngược theo chiều kim đồng hồ. Đường kính 51,5 mm, dày 2,5 mm, nặng 31gr.
![]() |
| Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 8 chữ “Chí công chí chính vô đảng vô thiên” 至公至正無黨無偏,đk 51,5 mm |
Thiệu Trị thông bảo - Vạn tuế, vạn tuế, vạn vạn tuế thọ
Tiền dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Thiệu Trị thông bảo”- 紹治通寶 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 8 chữ “Vạn tuế vạn tuế vạn vạn tuế thọ”- 萬歲萬歲萬萬歲壽, đọc ngược theo chiều kim đồng hồ. Đường kính 51,5mm, dày 2,5mm, nặng 33,1gr.
![]() |
| Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 8 chữ “Vạn tuế vạn tuế vạn vạn tuế thọ” 萬歲萬歲萬萬歲壽, đk 51,5 mm |
Thiệu Trị thông bảo - Phúc như Đông Hải, thọ tỷ Nam Sơn
Tiền dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Thiệu Trị thông bảo”- “紹治通寶 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 8 chữ “Phúc như Đông Hải, thọ tỷ Nam Sơn” - 福如東海壽比南山, đọc ngược theo chiều kim đồng hồ. Đường kính 51mm, dày 2,8mm, nặng 37,1gr.
![]() |
| Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 8 chữ “Phúc như Đông Hải thọ tỷ Nam Sơn” 福如東海壽比南山,đk 51 mm |
Thiệu Trị thông bảo - Truy trác kỳ chương, kim ngọc kỳ tướng
Tiền dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Thiệu Trị thông bảo”- 紹治通寶 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 8 chữ “Truy trác kỳ chương kim ngọc kỳ tướng” - 追琢其章金玉其相 đọc ngược chiều kim đồng hồ. Đường kính 51,6 mm, dày 2,7mm, nặng 31,8gr.
![]() |
| Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu chữ Chân, lưng tiền đúc 8 chữ “Truy trác kỳ chương kim ngọc kỳ tướng” 追琢其章金玉其相,đk 51,6 mm |
Thiệu Trị thông bảo - Mục mục, hoàng hoàng, tể tể, thương thương
Tiền dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Thiệu Trị thông bảo”- “紹治通寶 theo kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 8 chữ “Mục mục hoàng hoàng tể tể thương thương”- 穆穆皇皇濟濟蹌蹌, đọc vòng ngược chiều kim đồng hồ. Đường kính 50 mm, dày 3 mm, nặng 35,6gr.
![]() |
| Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư, Lưng tiền đúc 8 chữ “Mục mục hoàng hoàng tể tể thương thương” 穆穆皇皇濟濟蹌蹌, đk 50 mm |
Thiệu Trị thông bảo - Trạch cập đương thời, ân thừa vạn thế
Tiền dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Thiệu Trị thông bảo” - 紹治通寶 kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc 8 chữ “Trạch cập đương thời ân thừa vạn thế” - 澤及當時恩乘萬世, đọc vòng ngược theo chiều kim đồng hồ. Đường kính 50,9 mm, dày 2,5 mm, nặng 33gr.
![]() |
| Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 8 chữ “Trạch cập đương thời ân thừa vạn thế” - 澤及當時恩乘萬世,đk 50,9 mm |
Thiệu Trị thông bảo - Thiên bất ái đạo, địa bất ái bảo
Tiền dáng tròn, lỗ vuông, có gờ viền cạnh và viền lỗ vuông. Mặt tiền đúc nổi 4 chữ “Thiệu Trị thông bảo”- 紹治通寶, kiểu Chân thư, đọc chéo. Lưng tiền đúc nổi 8 chữ “Thiên bất ái đạo, địa bất ái bảo”- 天不愛道地不愛寶, đọc vòng ngược chiều kim đồng hồ. Đường kính 53 mm, dày 2,9 mm, nặng 37,5gr.
![]() |
| Tiền Thiệu Trị thông bảo 紹治通寶, kiểu Chân thư, lưng tiền đúc 8 chữ “Thiên bất ái đạo địa bất ái bảo” 天不愛道地不愛寶,đk 53 mm |
Đón đọc Kỳ IV: Tiền đời vua Nguyễn Hiến Tổ (1841 - 1847) - Tiền bằng bạc
Nguồn: Tác phẩm ''Lịch sử đồng tiền Việt Nam'' của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Biên tập: Mạnh - Thắng | Đồ họa: Văn Lâm
Đường dẫn bài viết: https://thoibaonganhang.vn/tien-doi-vua-nguyen-hien-to-1841-1847-ky-iii-tien-dong-lon-170730.htmlIn bài viết
Cấm sao chép dưới mọi hình thức nếu không có sự chấp thuận bằng văn bản. Copyright © 2025 https://thoibaonganhang.vn/ All right reserved.