Tỷ giá hạch toán USD tháng 4/2016 là 21.847 đồng/USD

Kho bạc Nhà nước vừa thông báo về tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 4/2016, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước. Theo đó, tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 4 là 1 USD = 21.847 đồng.
Tỷ giá hạch toán USD tháng 4/2016 là 21.847 đồng/USD Tỷ giá hạch toán USD tháng 3/2016 là 21.884 đồng/USD
Tỷ giá hạch toán USD tháng 4/2016 là 21.847 đồng/USD Tỷ giá hạch toán USD tháng 2/2016 là 21.903 đồng/USD
Tỷ giá hạch toán USD tháng 4/2016 là 21.847 đồng/USD Tỷ giá hạch toán USD tháng 1/2016 là 21.890 đồng/USD
Tỷ giá hạch toán USD tháng 4/2016 là 21.847 đồng/USD
Ảnh minh họa

Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với Euro là 24.766 đồng/EUR; với Bảng Anh là 31.391 đồng/GBP; với Yên Nhật là 195 đồng/JPY; với Franc Pháp là 2.945 đồng/FRF; với Nhân dân tệ của Trung Quốc là 3.384 đồng/CNY; với Kip Lào là 3 đồng/LAK; với Riel Campuchia là 5 đồng/KHR...

Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ: Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ; Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

TÊN NƯỚC

TÊN

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

NGOẠI TỆ

Bằng số

Bằng chữ

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

24,766

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

321

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

3,384

LÀO

KIP

29

LAK

3

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

5

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

31,391

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

2,821

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

2,945

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

22,658

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

195

THÁI LAN

BAHT

45

THB

621

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

16,211

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

6,078

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

2,686

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

2,632

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

3,323

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

479

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

16,740

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

16,846

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

16,211

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

5,590

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

10

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

3,248

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

1,267

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

476

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

4

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

57

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

330

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

2

ÁO

SCHILLING

85

ATS

1,404

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

-

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

15,097

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

680

MA CAO

PATACA

95

MOP

2,742

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

19

Đường dẫn bài viết: https://thoibaonganhang.vn/ty-gia-hach-toan-usd-thang-42016-la-21847-dongusd-46970.htmlIn bài viết

Cấm sao chép dưới mọi hình thức nếu không có sự chấp thuận bằng văn bản. Copyright © 2025 https://thoibaonganhang.vn/ All right reserved.