Tỷ giá hạch toán USD tháng 1/2016 là 21.890 đồng/USD
Ảnh minh họa |
Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với Euro là 23.908 đồng/EUR; với Bảng Anh là 32.434 đồng/GBP; với Yên Nhật là 182 đồng/JPY; với Franc Pháp là 2.947 đồng/FRF; với Nhân dân tệ của Trung Quốc là 3.372 đồng/CNY; với Kip Lào là 3 đồng/LAK; với Riel Campuchia là 5 đồng/KHR...
Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ: Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ; Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.
Tỷ giá giữa Việt Nam đồng với một số ngoại tệ áp dụng trong thống kê từ 1/1/2016
Tên nước | Tên ngoại tệ | Ký | VND/ |
Châu Âu | EURO | EUR | 23.908 |
SNG (NGA) | Russian Ruble | RUB | 298 |
Trung Quốc | Yan Renminbi | CNY | 3.372 |
Lào | Kip | LAK | 3 |
Campuchia | Riel | KHR | 5 |
Anh và | Pound Sterling | GBP | 32.434 |
Hông Kông | Hong Kong | HKD | 2.825 |
Pháp | French Franc | FRF | 2.947 |
Thụy Sĩ | Swiss Franc | CHF | 22.131 |
Nhật Bản | Yen | JPY | 182 |
Thái Lan | Baht | THB | 607 |
Brunei Darussalam | Brunei Dollar | BND | 15.480 |
Brasil | Brazilian Real | BRL | 5.529 |
Thụy Điển | Swedish Krona | SEK | 2.602 |
Na Uy | Norwegian | NOK | 2.490 |
Đan Mạch | Danish Krone | DKK | 3.205 |
Luxembourg | Luxembourg | LUF | 479 |
Úc | Australian | AUD | 15.969 |
Canada | Canadian | CAD | 15.786 |
Singapore | Singapore | SGD | 15.478 |
Malaysia | Malaysian | MYR | 5.100 |
Indonesia | Rupiah | IDR | 2 |
Áo | Schilling | ATS | 1.405 |
Qũy Tiền tệ quốc tế | SDR | SDR | - |
New Zealand | Newzealand Dollar | NZD | 14.984 |
Đài Loan | New Taiwan Dollar | TWD | 665 |
Ma Cao | Pataca | MOP | 2.744 |
Hàn Quốc | Won | KRW | 19 |