Tỷ giá hạch toán USD tháng 10/2016 là 21.939 đồng/USD

Kho bạc Nhà nước vừa thông báo về tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 10/2016, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước. Theo đó, tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 10 là 1 USD = 21.939 đồng.
Tỷ giá hạch toán USD tháng 10/2016 là 21.939 đồng/USD Tỷ giá các cặp đồng tiền chủ chốt ngày 3/10/2016
Tỷ giá hạch toán USD tháng 10/2016 là 21.939 đồng/USD Tỷ giá tính chéo của VND với một số ngoại tệ từ 29/9/2016 đến 05/10/2016
Tỷ giá hạch toán USD tháng 10/2016 là 21.939 đồng/USD Chặng đường dài phía trước của nhân dân tệ dù đã vào giỏ SDR
Tỷ giá hạch toán USD tháng 10/2016 là 21.939 đồng/USD
Ảnh minh họa

Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với Euro là 24.598 đồng/EUR; với Bảng Anh là 28.433 đồng/GBP; với Yên Nhật là 217 đồng/JPY; với Franc Pháp là 2.953 đồng/FRF; với Nhân dân tệ của Trung Quốc là 3.290 đồng/CNY; với Kip Lào là 3 đồng/LAK; với Riel Campuchia là 5 đồng/KHR...

Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ: Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ; Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Tên nước

Tên ngoại tệ

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

Bằng số

Bằng chữ

-

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

1.018

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

283

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

771

NAM T

NEW DINAR

12

YUM

-

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

24.598

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

963

ALBANIA

LEK

17

ALL

179

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

5.719

BULGARIA

LEV

19

BGN

12.582

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

244

HUNGARY

FORINT

21

HUF

80

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

347

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

10

RUMANI

LEU

24

RON

5.526

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

911

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

3.290

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

169

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

21.939

LÀO

KIP

29

LAK

3

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

5

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

210

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

1.429

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

28.433

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

2.829

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

2.953

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

22.714

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

9.905

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

217

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

97

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

2

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

38

THÁI LAN

BAHT

45

THB

632

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

16.070

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

6.732

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

2.558

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

2.724

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

3.302

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

480

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

16.735

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

16.685

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

16.065

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

5.297

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

201

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

88

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

19

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

15.923

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

9.963

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

480

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

2.264

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

8

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

37

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

133

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

8.791

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

38

MYANMA

KYAT

68

MMK

17

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

2.471

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

103

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

15

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

999

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

24.569

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

7.305

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

10

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

3.258

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

1.123

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

453

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

4

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

57

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

328

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

150

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

280

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

2

ÁO

SCHILLING

85

ATS

1.408

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

-

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

1

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

15.895

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

124

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

116

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

6.477

PANAMA

BALBOA

93

PAB

21.939

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

699

MA CAO

PATACA

95

MOP

2.749

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

1

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

72.851

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

20

Đường dẫn bài viết: https://thoibaonganhang.vn/ty-gia-hach-toan-usd-thang-102016-la-21939-dongusd-54278.htmlIn bài viết

Cấm sao chép dưới mọi hình thức nếu không có sự chấp thuận bằng văn bản. Copyright © 2025 https://thoibaonganhang.vn/ All right reserved.