| Vấn đề đặt ra cho chính sách tiền tệ năm 2017 | |
| USD tạm dừng bước chờ kết quả cuộc họp của Fed | |
| Tỷ giá giảm vì đâu? |
![]() |
| Ảnh minh họa |
Cụ thể như sau:
| STT | Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Tỷ giá |
| 1 | EUR | Đồng Euro | 23.528,87 |
| 2 | JPY | Yên Nhật | 192,05 |
| 3 | GBP | Bảng Anh | 28.002,35 |
| 4 | CHF | Phơ răng Thuỵ Sĩ | 21.887,61 |
| 5 | AUD | Đô la Úc | 16.570,88 |
| 6 | CAD | Đô la Canada | 16.844,83 |
| 7 | SEK | Curon Thuỵ Điển | 2.415,15 |
| 8 | NOK | Curon Nauy | 2.627,24 |
| 9 | DKK | Curon Đan Mạch | 3.164,69 |
| 10 | RUB | Rúp Nga | 364,6 |
| 11 | NZD | Đô la Newzealand | 15.951,4 |
| 12 | HKD | Đô la Hồng Công | 2.852,32 |
| 13 | SGD | Đô la Singapore | 15.522,35 |
| 14 | MYR | Ringít Malaysia | 4.982,88 |
| 15 | THB | Bath Thái | 622,16 |
| 16 | IDR | Rupiah Inđônêsia | 1,67 |
| 17 | INR | Rupee Ấn độ | 327,93 |
| 18 | TWD | Đô la Đài Loan | 696,88 |
| 19 | CNY | Nhân dân tệ TQuốc | 3.204,15 |
| 20 | KHR | Riêl Cămpuchia | 5,53 |
| 21 | LAK | Kíp Lào | 2,71 |
| 22 | MOP | Pataca Macao | 2.772,78 |
| 23 | TRY | Thổ Nhĩ Kỳ | 6.340,89 |
| 24 | KRW | Won Hàn Quốc | 18,94 |
| 25 | BRL | Rin Brazin | 6.634,88 |
| 26 | PLN | Đồng Zloty Ba Lan | 5.322,49 |
Đường dẫn bài viết: https://thoibaonganhang.vn/ty-gia-tinh-cheo-cua-vnd-voi-mot-so-ngoai-te-tu-15122016-den-21122016-57331.htmlIn bài viết
Cấm sao chép dưới mọi hình thức nếu không có sự chấp thuận bằng văn bản. Copyright © 2025 https://thoibaonganhang.vn/ All right reserved.