Tỷ giá hạch toán USD tháng 6/2017 là 22.371 đồng/USD

Kho bạc Nhà nước vừa thông báo về tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 6/2017, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước. Theo đó, tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 6 là 1 USD = 22.371 đồng.
Tỷ giá hạch toán USD tháng 6/2017 là 22.371 đồng/USD Tỷ giá tính chéo của VND với một số ngoại tệ từ 1/6/2017 đến 7/6/2017
Tỷ giá hạch toán USD tháng 6/2017 là 22.371 đồng/USD Tỷ giá trung tâm đứng im, giá USD ngân hàng tiếp tục giảm nhẹ
Tỷ giá hạch toán USD tháng 6/2017 là 22.371 đồng/USD Linh hoạt và thận trọng
Tỷ giá hạch toán USD tháng 6/2017 là 22.371 đồng/USD
Ảnh minh họa

Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với Euro là 24.993 đồng/EUR; với Bảng Anh là 28.675 đồng/GBP; với Yên Nhật là 202 đồng/JPY; với Franc Pháp là 3.011 đồng/FRF; với Nhân dân tệ của Trung Quốc là 3.267 đồng/CNY; với Kip Lào là 3 đồng/LAK; với Riel Campuchia là 6 đồng/KHR...

Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ: Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ; Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Tên nước

Tên ngoại tệ

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

Bằng số

Bằng chữ

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

1.038

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

381

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

759

NAM T

NEW DINAR

12

YUM

-

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

24.993

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

953

ALBANIA

LEK

17

ALL

187

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

5.989

BULGARIA

LEV

19

BGN

12.781

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

246

HUNGARY

FORINT

21

HUF

81

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

396

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

9

RUMANI

LEU

24

RON

5.472

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

945

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

3.267

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

172

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

22.371

LÀO

KIP

29

LAK

3

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

6

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

214

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

1.386

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

28.675

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

2.871

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

3.011

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

22.923

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

10.100

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

202

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

99

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

2

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

39

THÁI LAN

BAHT

45

THB

656

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

16.149

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

6.869

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

2.563

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

2.649

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

3.360

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

490

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

16.684

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

16.622

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

16.147

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

5.232

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

206

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

90

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

19

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

16.019

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

9.205

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

490

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

2.289

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

8

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

38

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

136

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

8.964

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

38

MYANMA

KYAT

68

MMK

16

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

1.246

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

43

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

15

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

977

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

25.053

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

6.307

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

10

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

3.322

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

1.196

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

450

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

4

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

58

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

346

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

147

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

277

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

2

ÁO

SCHILLING

85

ATS

1.436

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

-

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

1

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

15.881

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

126

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

119

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

6.826

PANAMA

BALBOA

93

PAB

22.371

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

743

MA CAO

PATACA

95

MOP

2.790

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

1

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

73.771

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

20

Đường dẫn bài viết: https://thoibaonganhang.vn/ty-gia-hach-toan-usd-thang-62017-la-22371-dongusd-63575.htmlIn bài viết

Cấm sao chép dưới mọi hình thức nếu không có sự chấp thuận bằng văn bản. Copyright © 2025 https://thoibaonganhang.vn/ All right reserved.