Tỷ giá tính chéo của VND với một số ngoại tệ từ 10/5/2018 đến 16/5/2018
09:01 | 10/05/2018
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ để xác định trị giá tính thuế, có hiệu lực từ ngày 10/5/2018 đến ngày 16/5/2018.
USD tiếp tục tăng khi giá dầu tăng và lợi suất trái phiếu Mỹ cao hơn | |
Trung Quốc: Dự trữ ngoại hối giảm xuống còn 3,125 nghìn tỷ USD trong tháng 4 |
Ảnh minh họa |
Cụ thể như sau:
STT | Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Tỷ giá |
1 | EUR | Đồng Euro | 26.763,39 |
2 | JPY | Yên Nhật | 205,69 |
3 | GBP | Bảng Anh | 30.541,27 |
4 | CHF | Phơ răng Thuỵ Sĩ | 22.516,21 |
5 | AUD | Đô la Úc | 16.792,85 |
6 | CAD | Đô la Canada | 17.453,98 |
7 | SEK | Curon Thuỵ Điển | 2.580,38 |
8 | NOK | Curon Nauy | 2.783,01 |
9 | DKK | Curon Đan Mạch | 3.593,69 |
10 | RUB | Rúp Nga | 356,28 |
11 | NZD | Đô la Newzealand | 15.732,15 |
12 | HKD | Đô la Hồng Công | 2.874,94 |
13 | SGD | Đô la Singapore | 16.827,98 |
14 | MYR | Ringít Malaysia | 5.716,31 |
15 | THB | Bath Thái | 703,71 |
16 | IDR | Rupiah Inđônêsia | 1,6 |
17 | WON | Won Hàn Quốc | 20,93 |
18 | INR | Rupee Ấn độ | 335,23 |
19 | TWD | Đô la Đài Loan | 755,14 |
20 | CNY | Nhân dân tệ TQuốc | 3.541,69 |
21 | KHR | Riêl Cămpuchia | 5,57 |
22 | LAK | Kíp Lào | 2,72 |
23 | MOP | Pataca Macao | 2.791,34 |
24 | TRY | Thổ Nhĩ Kỳ | 5.273,51 |
25 | BRL | Rin Brazin | 6.333,63 |
26 | PLN | Đồng Zloty Ba Lan | 6.271,5 |
M.T