| Vàng đã không còn sốt nóng, lạnh | |
| Tỷ giá ngày 14/6: Diễn biến trái chiều | |
| Chính sách tỷ giá đang hỗ trợ tăng trưởng kinh tế |
![]() |
| Ảnh minh họa |
Cụ thể như sau:
| STT | Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Tỷ giá |
| 1 | EUR | Đồng Euro | 26.493,03 |
| 2 | JPY | Yên Nhật | 204,23 |
| 3 | GBP | Bảng Anh | 30.152,92 |
| 4 | CHF | Phơ răng Thuỵ Sĩ | 22.856,85 |
| 5 | AUD | Đô la Úc | 17.078 |
| 6 | CAD | Đô la Canada | 17.327,71 |
| 7 | SEK | Curon Thuỵ Điển | 2.611,14 |
| 8 | NOK | Curon Nauy | 2.803,92 |
| 9 | DKK | Curon Đan Mạch | 3.556,21 |
| 10 | RUB | Rúp Nga | 357,5 |
| 11 | NZD | Đô la Newzealand | 15.813,63 |
| 12 | HKD | Đô la Hồng Công | 2.876,95 |
| 13 | SGD | Đô la Singapore | 16.888,32 |
| 14 | MYR | Ringít Malaysia | 5.652,98 |
| 15 | THB | Bath Thái | 702,71 |
| 16 | IDR | Rupiah Inđônêsia | 1,62 |
| 17 | WON | Won Hàn Quốc | 20,82 |
| 18 | INR | Rupee Ấn độ | 333,78 |
| 19 | TWD | Đô la Đài Loan | 755,7 |
| 20 | CNY | Nhân dân tệ TQuốc | 3.525 |
| 21 | KHR | Riêl Cămpuchia | 5,57 |
| 22 | LAK | Kíp Lào | 2,71 |
| 23 | MOP | Pataca Macao | 2.799,85 |
| 24 | TRY | Thổ Nhĩ Kỳ | 4.885,53 |
| 25 | BRL | Rin Brazin | 6.075,23 |
| 26 | PLN | Đồng Zloty Ba Lan | 6.185,41 |
Đường dẫn bài viết: https://thoibaonganhang.vn/ty-gia-tinh-cheo-cua-vnd-voi-mot-so-ngoai-te-tu-1462018-den-2062018-76762.htmlIn bài viết
Cấm sao chép dưới mọi hình thức nếu không có sự chấp thuận bằng văn bản. Copyright © 2025 https://thoibaonganhang.vn/ All right reserved.