Tỷ giá tính chéo của VND với một số ngoại tệ từ 2/11/2017 đến 8/11/2017
11:23 | 02/11/2017
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ để xác định trị giá tính thuế, có hiệu lực từ ngày 2/11/2017 đến ngày 8/11/2017.
Giá bán USD ngân hàng tiếp tục duy trì quanh 22.750 đồng/USD | |
Cơ hội ổn định tỷ giá cuối năm | |
Tỷ giá hạch toán USD tháng 11/2017 là 22.465 đồng/USD |
Ảnh minh họa |
Cụ thể như sau:
STT | Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Tỷ giá |
1 | EUR | Đồng Euro | 26.139,27 |
2 | JPY | Yên Nhật | 197,36 |
3 | GBP | Bảng Anh | 29.817,28 |
4 | CHF | Phơ răng Thuỵ Sĩ | 22.504,01 |
5 | AUD | Đô la Úc | 17.223,97 |
6 | CAD | Đô la Canada | 17.421,11 |
7 | SEK | Curon Thuỵ Điển | 2.681,85 |
8 | NOK | Curon Nauy | 2.748,85 |
9 | DKK | Curon Đan Mạch | 3.513,1 |
10 | RUB | Rúp Nga | 386,05 |
11 | NZD | Đô la Newzealand | 15.516,4 |
12 | HKD | Đô la Hồng Công | 2.879,92 |
13 | SGD | Đô la Singapore | 16.495,12 |
14 | MYR | Ringít Malaysia | 5.309,07 |
15 | THB | Bath Thái | 677,56 |
16 | IDR | Rupiah Inđônêsia | 1,65 |
17 | INR | Rupee Ấn độ | 347,64 |
18 | TWD | Đô la Đài Loan | 745,58 |
19 | CNY | Nhân dân tệ TQuốc | 3.391,91 |
20 | KHR | Riêl Cămpuchia | 5,56 |
21 | LAK | Kíp Lào | 2,71 |
22 | MOP | Pataca Macao | 2.800,45 |
23 | TRY | Thổ Nhĩ Kỳ | 5.925,11 |
24 | KRW | Won Hàn Quốc | 20,13 |
25 | BRL | Rin Brazin | 6.869,06 |
26 | PLN | Đồng Zloty Ba Lan | 6.165,92 |
M.T