| Giá bán USD ngân hàng tiếp tục duy trì quanh 22.750 đồng/USD | |
| Cơ hội ổn định tỷ giá cuối năm | |
| Tỷ giá hạch toán USD tháng 11/2017 là 22.465 đồng/USD |
![]() |
| Ảnh minh họa |
Cụ thể như sau:
| STT | Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Tỷ giá |
| 1 | EUR | Đồng Euro | 26.139,27 |
| 2 | JPY | Yên Nhật | 197,36 |
| 3 | GBP | Bảng Anh | 29.817,28 |
| 4 | CHF | Phơ răng Thuỵ Sĩ | 22.504,01 |
| 5 | AUD | Đô la Úc | 17.223,97 |
| 6 | CAD | Đô la Canada | 17.421,11 |
| 7 | SEK | Curon Thuỵ Điển | 2.681,85 |
| 8 | NOK | Curon Nauy | 2.748,85 |
| 9 | DKK | Curon Đan Mạch | 3.513,1 |
| 10 | RUB | Rúp Nga | 386,05 |
| 11 | NZD | Đô la Newzealand | 15.516,4 |
| 12 | HKD | Đô la Hồng Công | 2.879,92 |
| 13 | SGD | Đô la Singapore | 16.495,12 |
| 14 | MYR | Ringít Malaysia | 5.309,07 |
| 15 | THB | Bath Thái | 677,56 |
| 16 | IDR | Rupiah Inđônêsia | 1,65 |
| 17 | INR | Rupee Ấn độ | 347,64 |
| 18 | TWD | Đô la Đài Loan | 745,58 |
| 19 | CNY | Nhân dân tệ TQuốc | 3.391,91 |
| 20 | KHR | Riêl Cămpuchia | 5,56 |
| 21 | LAK | Kíp Lào | 2,71 |
| 22 | MOP | Pataca Macao | 2.800,45 |
| 23 | TRY | Thổ Nhĩ Kỳ | 5.925,11 |
| 24 | KRW | Won Hàn Quốc | 20,13 |
| 25 | BRL | Rin Brazin | 6.869,06 |
| 26 | PLN | Đồng Zloty Ba Lan | 6.165,92 |
Đường dẫn bài viết: https://thoibaonganhang.vn/ty-gia-tinh-cheo-cua-vnd-voi-mot-so-ngoai-te-tu-2112017-den-8112017-69430.htmlIn bài viết
Cấm sao chép dưới mọi hình thức nếu không có sự chấp thuận bằng văn bản. Copyright © 2025 https://thoibaonganhang.vn/ All right reserved.