HOSE sẽ công bố số liệu tự doanh chiều 17/5, HNX công bố trước 23/5

15:43 | 17/05/2022

Thông tin với báo chí, bà Nguyễn Thị Việt Hà - Phụ trách Hội đồng quản trị HOSE cho biết ngay trong chiều nay (17/5), HOSE sẽ thực hiện công bố thông tin cuối ngày giao dịch về tổng khối lượng và tổng giá trị giao dịch mua, bán tự doanh đối với từng mã chứng khoán.

hose se cong bo so lieu tu doanh chieu 175 hnx cong bo truoc 235
Ảnh minh họa

Trong khi đó, đại diện lãnh đạo HNX cho biết hiện HNX đang nỗ lực triển khai các công việc để công bố số liệu giao dịch tự doanh theo chỉ đạo của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.

“HNX cần thêm thời gian để chuẩn bị về mặt kỹ thuật vì số liệu này trước đây Sở chưa tách dữ liệu. Tuy nhiên, mọi công việc đang được triển khai khẩn trương và chắc chắn HNX cũng sẽ công bố đảm bảo thời hạn mà Ủy ban Chứng khoán Nhà nước giao (ngày 23/5)”, lãnh đạo HNX thông tin.

Trước đó, được sự chấp thuận của Lãnh đạo Bộ Tài chính, Ủy ban Chứng khoán Nhà nước đã có văn bản đề nghị Sở giao dịch Chứng khoán Việt Nam (VNX) chỉ đạo HOSE, HNX thực hiện công bố thông tin cuối ngày giao dịch về tổng khối lượng và tổng giá trị giao dịch mua, bán tự doanh đối với từng mã chứng khoán.

Cũng tại văn bản này, Ủy ban Chứng khoán Nhà nước chỉ đạo HOSE, HNX yêu cầu tổ chức niêm yết, tổ chức đăng ký giao dịch trong thời hạn 24 giờ kể từ khi giá cổ phiếu tăng trần hoặc giảm sàn từ 5 phiên liên tiếp trở lên phải báo cáo, công bố các thông tin liên quan đến công ty có ảnh hưởng đến biến động giá cổ phiếu. Sở giao dịch Chứng khoán đồng thời công bố nội dung báo cáo giải trình của tổ chức niêm yết/tổ chức đăng ký giao dịch trên trang thông tin điện tử của Sở.

Ủy ban Chứng khoán Nhà nước đề nghị các Sở giao dịch Chứng khoán tổ chức triển khai các giải pháp trên trước ngày 23/5/2022.

Thái Lai

Nguồn:

Thông tin chứng khoán

Cập nhật ảnh...
Nguồn : stockbiz.vn
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
BIDV
0,10
-
-
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,90
7,20
7,20
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
Cake by VPBank
1,00
-
-
-
6,00
-
6,00
8,90
-
9,00
9,00
ACB
-
1,00
1,00
1,00
5,50
5,60
5,70
6,70
6,90
7,10
7,80
Sacombank
-
-
-
-
5,50
5,60
5,70
7,50
7,70
7,90
8,30
Techcombank
0,30
-
-
-
5,90
5,90
5,90
7,70
7,70
7,70
7,70
LienVietPostBank
-
0,10
0,10
0,10
6,00
6,00
6,00
7,60
7,60
8,00
8,50
DongA Bank
1,00
1,00
1,00
1,00
6,00
6,00
6,00
8,55
8,60
8,65
9,20
Agribank
0,50
-
-
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
Eximbank
0,20
1,00
1,00
1,00
5,60
5,70
5,80
6,30
6,60
7,10
7,50
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 23.380 23.750 24.662 26.042 27.702 28.883 175,33 185,62
BIDV 23.440 23.740 24.859 26.062 27.830 28.912 173.60 182.70
VietinBank 23.385 23.745 24.488 26.123 28.168 29.178 176,97 184,92
Agribank 23.390 23.750 24.910 26.057 27.948 28.857 177,53 185,26
Eximbank 23.360 23.740 24.970 25.647 28.029 28.789 177,36 182,17
ACB 23.350 23.900 25.009 25.606 28.028 28.765 177,51 181,93
Sacombank 23.403 23.788 25.080 25.687 28.247 28.862 177,80 183,35
Techcombank 23.413 23.760 24.760 26.090 27.766 29.067 173,38 185,81
LienVietPostBank 23.390 24.010 24.880 26.235 28.154 29.108 176,00 187,77
DongA Bank 23.450 23.780 24.980 25.620 28.050 28.760 176,5 182,10
(Cập nhật trong ngày)

Giá vàng Xem chi tiết

Khu vực
Mua vào
Bán ra
HÀ NỘI
Vàng SJC 1L
66.750
67.470
TP.HỒ CHÍ MINH
Vàng SJC 1L
66.750
67.450
Vàng SJC 5c
66.750
67.470
Vàng nhẫn 9999
54.800
55.800
Vàng nữ trang 9999
54.600
55.400