VNDIRECT chuyển sàn sang giao dịch trên HNX

09:55 | 06/04/2021

Ngày 5/4/2021, 220,4 triệu cổ phiếu VND của CTCP Chứng khoán VNDIRECT, tương ứng giá trị niêm yết 2.204 tỷ đồng, chính thức được giao dịch trên thị trường cổ phiếu niêm yết Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX).

vndirect chuyen san sang giao dich tren hnx
Ảnh minh họa

Cổ phiếu VND có phiên giao dịch cuối cùng tại Sở Giao dịch Chứng khoán TP. Hồ Chí Minh (HOSE) vào ngày 30/3/2021, giá đóng cửa của phiên giao dịch cuối là 30.200 đồng/cổ phần.

Trong ngày giao dịch đầu tiên tại HNX, cổ phiếu VND có giá tham chiếu là 30.200 đồng/cổ phiếu, là mức giá đóng cửa tại ngày giao dịch cuối cùng trên HOSE.

Trước đó, VND đã từng có thời gian giao dịch tại HNX từ ngày 30/3/2010 cho đến khi chuyển niêm yết sang HOSE từ ngày 18/8/2017.

CTCP Chứng khoán VNDIRECT là doanh nghiệp thứ 5 tự nguyện đăng ký chuyển giao dịch cổ phiếu từ HOSE sang HNX theo hướng dẫn của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước tại công văn số 713/UBCK-PTTT ngày 3/3/2021. Trong ngày giao dịch đầu tiên tại HNX, cổ phiếu VND đóng cửa ở mức giá trần 33.200 đồng/cổ phiếu.

CTCP Chứng khoán VNDIRECT

- Mã chứng khoán: VND

- Số lượng chứng khoán niêm yết: 220.400.000 cổ phiếu

- Giá trị chứng khoán niêm yết: 2.204.000.000.000 đồng

PL

Nguồn:

Thông tin chứng khoán

Cập nhật ảnh...
Nguồn : stockbiz.vn
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
BIDV
0,10
-
-
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,90
7,20
7,20
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
Cake by VPBank
1,00
-
-
-
6,00
-
6,00
8,90
-
9,00
9,00
ACB
-
1,00
1,00
1,00
5,00
5,10
5,10
6,70
6,90
7,10
7,80
Sacombank
-
-
-
-
5,40
5,50
5,60
7,40
7,50
7,70
7,90
Techcombank
0,30
-
-
-
5,90
5,90
5,90
7,30
7,30
7,30
7,30
LienVietPostBank
-
0,10
0,10
0,10
6,00
6,00
6,00
7,60
7,60
8,00
8,30
DongA Bank
1,00
1,00
1,00
1,00
5,50
5,50
5,50
7,90
7,95
8,00
8,30
Agribank
0,50
-
-
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
Eximbank
0,20
1,00
1,00
1,00
5,60
5,70
5,80
6,30
6,60
7,10
7,50
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 23.270 23.640 24.662 26.042 27.702 28.883 175,33 185,62
BIDV 23.330 23.630 24.859 26.062 27.830 28.912 173.60 182.70
VietinBank 23.290 23.655 24.488 26.123 28.168 29.178 176,97 184,92
Agribank 23.280 23.650 24.910 26.057 27.948 28.857 177,53 185,26
Eximbank 23.240 23.620 24.970 25.647 28.029 28.789 177,36 182,17
ACB 23.300 23.800 25.009 25.606 28.028 28.765 177,51 181,93
Sacombank 23.273 23.778 25.080 25.687 28.247 28.862 177,80 183,35
Techcombank 23.306 23.650 24.760 26.090 27.766 29.067 173,38 185,81
LienVietPostBank 23.290 23.910 24.880 26.235 28.154 29.108 176,00 187,77
DongA Bank 23.350 23.680 24.980 25.620 28.050 28.760 176,5 182,10
(Cập nhật trong ngày)

Giá vàng Xem chi tiết

Khu vực
Mua vào
Bán ra
HÀ NỘI
Vàng SJC 1L
66.300
66.920
TP.HỒ CHÍ MINH
Vàng SJC 1L
66.300
66.900
Vàng SJC 5c
66.300
66.920
Vàng nhẫn 9999
54.950
55.950
Vàng nữ trang 9999
54.850
55.550