Bổ nhiệm lại Phó Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Đoàn Thái Sơn

19:05 | 30/12/2022

Ngày 29/12/2022, Thủ tướng Chính phủ Phạm Minh Chính đã có Quyết định số 1650/QĐ-TTg về việc bổ nhiệm lại ông Đoàn Thái Sơn giữ chức vụ Phó Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

bo nhiem lai pho thong doc ngan hang nha nuoc doan thai son
Thống đốc NHNN Nguyễn Thị Hồng trao Quyết định bổ nhiệm lại cho Phó Thống đốc NHNN Đoàn Thái Sơn

Theo Quyết định, Thủ tướng Chính phủ bổ nhiệm lại ông Đoàn Thái Sơn giữ chức vụ Phó Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam từ ngày 30/12/2022. Ông Đoàn Thái Sơn được bổ nhiệm chức vụ Phó Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam lần đầu vào tháng 12/2017.

Ngày 30/12/2022, được sự ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ, Thống đốc NHNN Nguyễn Thị Hồng đã trao Quyết định bổ nhiệm lại cho Phó Thống đốc Đoàn Thái Sơn.

bo nhiem lai pho thong doc ngan hang nha nuoc doan thai son
Ban Lãnh đạo NHNN chúc mừng Phó Thống đốc Đoàn Thái Sơn

Hiện nay, Phó Thống đốc Đoàn Thái Sơn được phân công phụ trách công tác pháp chế; công tác thanh tra, giám sát ngân hàng, thanh tra hành chính, quản lý cấp phép, cơ chế, chính sách an toàn hoạt động ngân hàng, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng, chống tham nhũng, các dự án hỗ trợ kỹ thuật của các tổ chức quốc tế và hoạt động hợp tác quốc tế trong lĩnh vực thanh tra, giám sát ngân hàng...

PV

Nguồn:

Thông tin chứng khoán

Cập nhật ảnh...
Nguồn : stockbiz.vn
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
BIDV
0,10
-
-
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,90
7,20
7,20
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
Cake by VPBank
1,00
-
-
-
6,00
-
6,00
8,90
-
9,00
9,00
ACB
-
1,00
1,00
1,00
5,50
5,60
5,70
6,70
6,90
7,10
7,80
Sacombank
-
-
-
-
5,50
5,60
5,70
7,50
7,70
7,90
8,30
Techcombank
0,30
-
-
-
5,90
5,90
5,90
7,70
7,70
7,70
7,70
LienVietPostBank
-
0,10
0,10
0,10
6,00
6,00
6,00
7,60
7,60
8,00
8,50
DongA Bank
1,00
1,00
1,00
1,00
6,00
6,00
6,00
8,55
8,60
8,65
9,20
Agribank
0,50
-
-
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
Eximbank
0,20
1,00
1,00
1,00
5,60
5,70
5,80
6,30
6,60
7,10
7,50
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 23.390 23.760 24.662 26.042 27.702 28.883 175,33 185,62
BIDV 23.440 23.740 24.859 26.062 27.830 28.912 173.60 182.70
VietinBank 23.385 23.745 24.488 26.123 28.168 29.178 176,97 184,92
Agribank 23.390 23.750 24.910 26.057 27.948 28.857 177,53 185,26
Eximbank 23.360 23.740 24.970 25.647 28.029 28.789 177,36 182,17
ACB 23.350 23.900 25.009 25.606 28.028 28.765 177,51 181,93
Sacombank 23.400 23.785 25.080 25.687 28.247 28.862 177,80 183,35
Techcombank 23.413 23.758 24.760 26.090 27.766 29.067 173,38 185,81
LienVietPostBank 23.390 24.010 24.880 26.235 28.154 29.108 176,00 187,77
DongA Bank 23.450 23.780 24.980 25.620 28.050 28.760 176,5 182,10
(Cập nhật trong ngày)

Giá vàng Xem chi tiết

Khu vực
Mua vào
Bán ra
HÀ NỘI
Vàng SJC 1L
66.750
67.470
TP.HỒ CHÍ MINH
Vàng SJC 1L
66.750
67.450
Vàng SJC 5c
66.750
67.470
Vàng nhẫn 9999
54.800
55.800
Vàng nữ trang 9999
54.600
55.400