Cả nước ghi nhận 22 ca mắc mới COVID-19 trong ngày 15/1

19:00 | 15/01/2023

Theo bản tin phòng chống dịch COVID-19 ngày 15/1 của Bộ Y tế, cả nước có 22 ca mắc mới COVID-19, giảm nhẹ so với hôm qua; không có ca tử vong nào.

ca nuoc ghi nhan 22 ca mac moi covid 19 trong ngay 151
Tiêm vaccine phòng chống dịch COVID-19 cho người dân. (Ảnh: Anh Tuấn/TTXVN)

Theo bản tin phòng chống dịch COVID-19 ngày 15/1 của Bộ Y tế, cả nước có 22 ca mắc mới COVID-19, không có ca tử vong nào.

Tình hình dịch COVID-19 tại Việt Nam

Kể từ đầu dịch đến nay Việt Nam có 11.526.140 ca nhiễm, đứng thứ 13/230 quốc gia và vùng lãnh thổ, trong khi với tỷ lệ số ca nhiễm/1 triệu dân, Việt Nam đứng thứ 117/230 quốc gia và vùng lãnh thổ (bình quân cứ 1 triệu người có 116.480 ca nhiễm).

Tình hình điều trị COVID-19

(Số liệu do Sở Y tế các tỉnh, thành phố báo cáo hàng ngày trên Hệ thống quản lý COVID-19 của Cục Quản lý Khám chữa bệnh, Bộ Y tế - cdc. kcb. vn).

Số bệnh nhân khỏi bệnh: Bệnh nhân được công bố khỏi bệnh trong ngày: 16 ca. Tổng số ca được điều trị khỏi: 10.612.105 ca.

Số bệnh nhân đang thở ôxy là 5 ca; trong đó, thở ôxy qua mặt nạ: 3 ca, thở ôxy dòng cao HFNC: 1 ca, thở máy không xâm lấn: 0 ca, thở máy xâm lấn: 1 ca và ECMO: 0 ca.

Số bệnh nhân tử vong: Ngày 14/01 ghi nhận 0 ca tử vong. Trung bình số tử vong ghi nhận trong 07 ngày qua: 0 ca.

Tổng số ca tử vong do COVID-19 tại Việt Nam tính đến nay là 43.186 ca, chiếm tỷ lệ 0,4% so với tổng số ca nhiễm.

Tổng số ca tử vong xếp thứ 26/230 vùng lãnh thổ, số ca tử vong trên 1 triệu dân xếp thứ 139/230 quốc gia, vùng lãnh thổ trên thế giới. So với châu Á, tổng số ca tử vong xếp thứ 7/49 (xếp thứ 3 ASEAN), tử vong trên 1 triệu dân xếp thứ 21/49 quốc gia, vùng lãnh thổ châu Á (xếp thứ 3 ASEAN).

Tình hình tiêm vaccine COVID-19

Trong ngày 14/01 có 10.640 liều vaccine phòng COVID-19 được tiêm. Như vậy, tổng số liều vaccine đã được tiêm là 265.883.834 liều; trong đó, số liều tiêm cho người từ 18 tuổi trở lên là 223.524.061 liều: mũi 1 là 71.081.705 liều; mũi 2 là 68.698.502 liều; mũi bổ sung là 14.534.318 liều; mũi nhắc lại lần 1 là 51.796.846 liều; mũi nhắc lại lần 2 là 17.412.690 liều.

Số liều tiêm cho trẻ từ 12-17 tuổi là 23.892.848 liều: mũi 1 là 9.127.824 liều; mũi 2 là 8.957.029 liều; mũi nhắc lại lần 1 là 5.807.995 liều.

Số liều tiêm cho trẻ từ 5-11 tuổi là 18.466.925 liều: mũi 1 là 10.245.223 liều; mũi 2 là 8.221.702 liều.

Nguồn: Vietnam+

Tags: Covid-19

Thông tin chứng khoán

Cập nhật ảnh...
Nguồn : stockbiz.vn
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
BIDV
0,10
-
-
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,90
7,20
7,20
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
Cake by VPBank
1,00
-
-
-
6,00
-
6,00
8,90
-
9,00
9,00
ACB
-
1,00
1,00
1,00
5,50
5,60
5,70
6,70
6,90
7,10
7,80
Sacombank
-
-
-
-
5,50
5,60
5,70
7,50
7,70
7,90
8,30
Techcombank
0,30
-
-
-
5,90
5,90
5,90
7,70
7,70
7,70
7,70
LienVietPostBank
-
0,10
0,10
0,10
6,00
6,00
6,00
7,60
7,60
8,00
8,50
DongA Bank
1,00
1,00
1,00
1,00
6,00
6,00
6,00
8,55
8,60
8,65
9,20
Agribank
0,50
-
-
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
Eximbank
0,20
1,00
1,00
1,00
5,60
5,70
5,80
6,30
6,60
7,10
7,50
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 23.310 23.680 24.662 26.042 27.702 28.883 175,33 185,62
BIDV 23.350 23.650 24.859 26.062 27.830 28.912 173.60 182.70
VietinBank 23.305 23.665 24.488 26.123 28.168 29.178 176,97 184,92
Agribank 23.300 23.660 24.910 26.057 27.948 28.857 177,53 185,26
Eximbank 23.270 23.650 24.970 25.647 28.029 28.789 177,36 182,17
ACB 23.350 23.800 25.009 25.606 28.028 28.765 177,51 181,93
Sacombank 23.315 23.700 25.080 25.687 28.247 28.862 177,80 183,35
Techcombank 23.325 23.675 24.760 26.090 27.766 29.067 173,38 185,81
LienVietPostBank 23.390 24.010 24.880 26.235 28.154 29.108 176,00 187,77
DongA Bank 23.360 23.680 24.980 25.620 28.050 28.760 176,5 182,10
(Cập nhật trong ngày)

Giá vàng Xem chi tiết

Khu vực
Mua vào
Bán ra
HÀ NỘI
Vàng SJC 1L
66.550
67.270
TP.HỒ CHÍ MINH
Vàng SJC 1L
66.550
67.250
Vàng SJC 5c
66.550
67.270
Vàng nhẫn 9999
54.900
55.900
Vàng nữ trang 9999
54.750
55.500