Ngày 31/12, cả nước ghi nhận thêm 86 ca nhiễm COVID-19

18:22 | 31/12/2022

Ngày 31/12, toàn quốc có 86 ca mắc mới COVID-19, 92 ca khỏi bệnh, không có ai tử vong. Tính tới 30/12, có thêm 36.768 liều vaccine phòng COVID-19 được tiêm.

ngay 3112 ca nuoc ghi nhan them 86 ca nhiem covid 19
Tiêm vaccine phòng COVID-19 cho người dân. (Ảnh: Thanh Vân/TTXVN)

Bản tin phòng chống dịch COVID-19 ngày 31/12 của Bộ Y tế cho biết có 86 ca mắc mới COVID-19, 92 ca khỏi bệnh, không có F0 tử vong.

Tinh hình dịch COVID-19 tại Việt Nam

Kể từ đầu dịch đến nay Việt Nam có 11.525.231 ca nhiễm, đứng thứ 13/230 quốc gia và vùng lãnh thổ, trong khi với tỷ lệ số ca nhiễm/1 triệu dân, Việt Nam đứng thứ 117/230 quốc gia và vùng lãnh thổ (bình quân cứ 1 triệu người có 116.471 ca nhiễm).

Tình hình điều trị

(Số liệu do Sở Y tế các tỉnh, thành phố báo cáo hàng ngày trên Hệ thống quản lý COVID-19 của Cục Quản lý Khám chữa bệnh, Bộ Y tế - cdc. kcb. vn)

Số bệnh nhân khỏi bệnh: Bệnh nhân được công bố khỏi bệnh trong ngày: 92 ca. Tổng số ca được điều trị khỏi: 10.611.275 ca.

Số bệnh nhân đang thở ôxy là 26 ca; trong đó, thở ôxy qua mặt nạ: 22 ca, thở ôxy dòng cao HFNC: 0 ca, thở máy không xâm lấn: 0 ca, thở máy xâm lấn: 4 ca và ECMO: 0 ca.

[Ngày 30/12: Ca mắc COVID-19 giảm, theo dõi sự xuất hiện biến thể mới]

Số bệnh nhân tử vong: Ngày 30/12 ghi nhận 0 ca tử vong. Trung bình số tử vong ghi nhận trong 07 ngày qua: 0 ca.

Tổng số ca tử vong do COVID-19 tại Việt Nam tính đến nay là 43.186 ca, chiếm tỷ lệ 0,4% so với tổng số ca nhiễm. Tổng số ca tử vong xếp thứ 26/230 vùng lãnh thổ, số ca tử vong trên 1 triệu dân xếp thứ 139/230 quốc gia, vùng lãnh thổ trên thế giới. So với châu Á, tổng số ca tử vong xếp thứ 7/49 (xếp thứ 3 ASEAN), tử vong trên 1 triệu dân xếp thứ 21/49 quốc gia, vùng lãnh thổ châu Á (xếp thứ 3 ASEAN).

Tình hình tiêm chủng

Trong ngày 30/12 có 36.768 liều vaccine phòng COVID-19 được tiêm. Như vậy, tổng số liều vaccine đã được tiêm là 265.494.182 liều; trong đó, số liều tiêm cho người từ 18 tuổi trở lên là 223.215.681 liều: mũi 1 là 71.081.024 liều; mũi 2 là 68.692.120 liều; mũi bổ sung là 14.492.825 liều; mũi nhắc lại lần 1 là 51.669.781 liều; mũi nhắc lại lần 2 là 17.279.931 liều.

Số liều tiêm cho trẻ từ 12-17 tuổi là 23.861.242 liều: mũi 1 là 9.127.071 liều; mũi 2 là 8.955.598 liều; mũi nhắc lại lần 1 là 5.778.573 liều.

Số liều tiêm cho trẻ từ 5-11 tuổi là 18.417.259 liều: mũi 1 là 10.238.849 liều; mũi 2 là 8.178.410 liều.

Nguồn: Vietnam+

Tags: Covid-19

Thông tin chứng khoán

Cập nhật ảnh...
Nguồn : stockbiz.vn
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
BIDV
0,10
-
-
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,90
7,20
7,20
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
Cake by VPBank
1,00
-
-
-
6,00
-
6,00
8,90
-
9,00
9,00
ACB
-
1,00
1,00
1,00
5,00
5,10
5,10
6,70
6,90
7,10
7,80
Sacombank
-
-
-
-
5,40
5,50
5,60
7,40
7,50
7,70
7,90
Techcombank
0,30
-
-
-
5,90
5,90
5,90
7,30
7,30
7,30
7,30
LienVietPostBank
-
0,10
0,10
0,10
6,00
6,00
6,00
7,60
7,60
8,00
8,30
DongA Bank
1,00
1,00
1,00
1,00
5,50
5,50
5,50
7,90
7,95
8,00
8,30
Agribank
0,50
-
-
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
Eximbank
0,20
1,00
1,00
1,00
5,60
5,70
5,80
6,30
6,60
7,10
7,50
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 23.270 23.640 24.662 26.042 27.702 28.883 175,33 185,62
BIDV 23.330 23.630 24.859 26.062 27.830 28.912 173.60 182.70
VietinBank 23.290 23.655 24.488 26.123 28.168 29.178 176,97 184,92
Agribank 23.280 23.650 24.910 26.057 27.948 28.857 177,53 185,26
Eximbank 23.240 23.620 24.970 25.647 28.029 28.789 177,36 182,17
ACB 23.300 23.800 25.009 25.606 28.028 28.765 177,51 181,93
Sacombank 23.273 23.778 25.080 25.687 28.247 28.862 177,80 183,35
Techcombank 23.306 23.650 24.760 26.090 27.766 29.067 173,38 185,81
LienVietPostBank 23.290 23.910 24.880 26.235 28.154 29.108 176,00 187,77
DongA Bank 23.350 23.680 24.980 25.620 28.050 28.760 176,5 182,10
(Cập nhật trong ngày)

Giá vàng Xem chi tiết

Khu vực
Mua vào
Bán ra
HÀ NỘI
Vàng SJC 1L
66.450
67.070
TP.HỒ CHÍ MINH
Vàng SJC 1L
66.450
67.050
Vàng SJC 5c
66.450
67.070
Vàng nhẫn 9999
55.050
56.050
Vàng nữ trang 9999
54.950
55.650