Doanh số giao dịch trên thị trường liên ngân hàng tăng nhẹ

08:37 | 09/07/2019

Báo cáo của các TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài qua hệ thống báo cáo thống kê cho thấy, doanh số giao dịch trên thị trường liên ngân hàng trong kỳ bằng VND đạt xấp xỉ 403.978 tỷ đồng, bình quân 80.796 tỷ đồng/ngày, tăng 24.450 tỷ đồng/ngày so với tuần 17 – 21/6/2019.

Ảnh minh họa

Theo thông tin hoạt động tuần được Ngân hàng Nhà nước công bố, tuần từ  24-28/6/2019, tỷ giá mua, bán VND/USD niêm yết (cuối ngày) trên website của ngân hàng thương mại diễn biến theo xu hướng tăng khoảng 10-25 VND/USD mỗi ngày trong 04 ngày đầu tuần, từ mức 23.230/23.350 VND/USD lên mức 23.275/23.395 VND/USD. Ngày cuối tuần, tỷ giá đảo chiều giảm nhẹ, niêm yết ở mức 23.260/23.380 VND/USD (tăng 30 VND/USD cả hai chiều mua vào và bán ra so với ngày làm việc cuối tuần trước 21/6/2019).

Báo cáo của các TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài qua hệ thống báo cáo thống kê cho thấy, doanh số giao dịch trên thị trường liên ngân hàng trong kỳ bằng VND đạt xấp xỉ 403.978 tỷ đồng, bình quân 80.796 tỷ đồng/ngày, tăng 24.450 tỷ đồng/ngày so với tuần 17 – 21/6/2019; doanh số giao dịch bằng USD quy đổi ra VND trong tuần đạt khoảng 165.734 tỷ đồng, bình quân 33.147 tỷ đồng/ngày, tăng 5.080 tỷ đồng/ngày so với tuần trước đó.

Theo kỳ hạn, các giao dịch VND chủ yếu tập trung vào kỳ hạn qua đêm (71% tổng doanh số giao dịch) và kỳ hạn 01 tuần (14% tổng doanh số giao dịch). Đối với giao dịch USD, các kỳ hạn có doanh số lớn nhất là kỳ hạn qua đêm và 01 tuần với tỷ trọng lần lượt là 67% và 23%.

Về lãi suất đối với các giao dịch bằng VND: So với tuần trước đó, lãi suất bình quân liên ngân hàng trong tuần có xu hướng tăng ở các kỳ hạn chủ chốt. Cụ thể: lãi suất bình quân kỳ hạn qua đêm, 01 tuần và 01 tháng tăng lần lượt 0,68%/năm, 0,53%/năm và 0,29%/năm lên mức 3,8%/năm, 3,79%/năm và 3,93%/năm.

ĐN

Nguồn:

Thông tin chứng khoán

Cập nhật ảnh...
Nguồn : stockbiz.vn
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
BIDV
0,10
-
-
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,90
7,20
7,20
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
Cake by VPBank
1,00
-
-
-
6,00
-
6,00
8,90
-
9,00
9,00
ACB
-
1,00
1,00
1,00
5,00
5,10
5,10
6,70
6,90
7,10
7,80
Sacombank
-
-
-
-
5,40
5,50
5,60
7,40
7,50
7,70
7,90
Techcombank
0,30
-
-
-
5,90
5,90
5,90
7,30
7,30
7,30
7,30
LienVietPostBank
-
0,10
0,10
0,10
6,00
6,00
6,00
7,60
7,60
8,00
8,30
DongA Bank
1,00
1,00
1,00
1,00
5,50
5,50
5,50
7,90
7,95
8,00
8,30
Agribank
0,50
-
-
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
Eximbank
0,20
1,00
1,00
1,00
5,60
5,70
5,80
6,30
6,60
7,10
7,50
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 23.270 23.640 24.662 26.042 27.702 28.883 175,33 185,62
BIDV 23.330 23.630 24.859 26.062 27.830 28.912 173.60 182.70
VietinBank 23.290 23.655 24.488 26.123 28.168 29.178 176,97 184,92
Agribank 23.280 23.650 24.910 26.057 27.948 28.857 177,53 185,26
Eximbank 23.240 23.620 24.970 25.647 28.029 28.789 177,36 182,17
ACB 23.300 23.800 25.009 25.606 28.028 28.765 177,51 181,93
Sacombank 23.273 23.778 25.080 25.687 28.247 28.862 177,80 183,35
Techcombank 23.306 23.650 24.760 26.090 27.766 29.067 173,38 185,81
LienVietPostBank 23.290 23.910 24.880 26.235 28.154 29.108 176,00 187,77
DongA Bank 23.350 23.680 24.980 25.620 28.050 28.760 176,5 182,10
(Cập nhật trong ngày)

Giá vàng Xem chi tiết

Khu vực
Mua vào
Bán ra
HÀ NỘI
Vàng SJC 1L
66.300
66.920
TP.HỒ CHÍ MINH
Vàng SJC 1L
66.300
66.900
Vàng SJC 5c
66.300
66.920
Vàng nhẫn 9999
54.950
55.950
Vàng nữ trang 9999
54.850
55.550