Phê duyệt hơn 10.436 tỷ đầu tư cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột

09:31 | 17/03/2023

Bộ Giao thông Vận tải vừa có quyết định phê duyệt dự án đầu tư thành phần 2 thuộc dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột giai đoạn 1. Dự án được đầu tư với tổng chiều dài gần 37 km, tổng mức đầu tư dự án là hơn 10.436 tỷ đồng.

phe duyet hon 10436 ty dau tu cao toc khanh hoa buon ma thuot Đón đầu xu hướng đầu tư cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu
phe duyet hon 10436 ty dau tu cao toc khanh hoa buon ma thuot Phê duyệt chủ trương đầu tư cao tốc Đồng Đăng-Trà Lĩnh

Trong đó, chi phí giải phóng mặt bằng, bồi thường, hỗ trợ tái định cư (đã bao gồm dự phòng) là hơn 246 tỷ đồng; chi phí xây dựng hơn 8.600 tỷ đồng; chi phí thiết bị hơn 131 tỷ đồng; chi phí quản lý dự án, tư vấn, chi phí khác hơn 504 tỷ đồng; chi phí dự phòng gần 954 tỷ đồng.

phe duyet hon 10436 ty dau tu cao toc khanh hoa buon ma thuot

Dự án thành phần này đi qua thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa và các huyện M'Đrắk, Krông Bông, Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk.

Điểm đầu tại tại Km 32+000 kết nối với điểm cuối dự án thành phần 1, thuộc địa bàn thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa. Điểm cuối tại Km 68+854,48 (trùng với Km 69+500, điểm dự kiến kết thúc dự án thành phần 2) kết nối với điểm đầu dự án thành phần 3 thuộc địa bàn huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk.

Vận tốc thiết kế 100 km/h theo tiêu chuẩn TCVN 5729:2012 “Đường ô tô cao tốc - Yêu cầu thiết kế”, đoạn khó khăn châm chước với vận tốc thiết kế 80 km/h.

Giai đoạn hoàn chỉnh, tuyến cao tốc được đầu tư quy mô 4 làn xe với bề rộng nền đường 24,75 m. Giai đoạn phân kỳ, dự án đầu tư quy mô 4 làn xe với bề rộng nền đường 17 m. Các đoạn nền đường đào sâu tùy theo địa hình, địa chất từng đoạn thiết kế mặt cắt ngang theo giai đoạn hoàn chỉnh.

Theo lộ trình đặt ra, công tác chuẩn bị đầu tư dự án thực hiện từ năm 2022. Dự án cơ bản hoàn thành một số đoạn tuyến có lưu lượng giao thông lớn năm 2025, hoàn thành tuyến năm 2026 và hoàn thành, đưa vào khai thác đồng bộ toàn dự án năm 2027.

Dự án đầu tư đường cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột có tổng chiều dài 117,5km, qua 2 tỉnh Khánh Hòa (khoảng 32,7 km) và tỉnh Đắk Lắk (khoảng 84,8 km) với quy mô 4 làn xe, chia làm 3 dự án thành phần.

Trong đó, UBND tỉnh Khánh Hòa làm cơ quan chủ quản dự án thành phần 1, Bộ Giao thông Vận tải làm cơ quan chủ quản dự án thành phần 2, tỉnh Đắk Lắk làm cơ quan chủ quản dự án thành phần 3).

Tổng mức đầu tư của toàn dự án là 21.935 tỷ đồng được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025 (nguồn vốn ngân sách Trung ương và nguồn vốn ngân sách địa phương) và nguồn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2026-2030.

Hải Yến

Nguồn:

Thông tin chứng khoán

Cập nhật ảnh...
Nguồn : stockbiz.vn
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
BIDV
0,10
-
-
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,90
7,20
7,20
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
Cake by VPBank
1,00
-
-
-
6,00
-
6,00
8,90
-
9,00
9,00
ACB
-
1,00
1,00
1,00
5,00
5,10
5,10
6,70
6,90
7,10
7,80
Sacombank
-
-
-
-
5,40
5,50
5,60
7,40
7,50
7,70
7,90
Techcombank
0,30
-
-
-
5,90
5,90
5,90
7,30
7,30
7,30
7,30
LienVietPostBank
-
0,10
0,10
0,10
6,00
6,00
6,00
7,60
7,60
8,00
8,30
DongA Bank
1,00
1,00
1,00
1,00
5,50
5,50
5,50
7,90
7,95
8,00
8,30
Agribank
0,50
-
-
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
Eximbank
0,20
1,00
1,00
1,00
5,60
5,70
5,80
6,30
6,60
7,10
7,50
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 23.270 23.640 24.662 26.042 27.702 28.883 175,33 185,62
BIDV 23.330 23.630 24.859 26.062 27.830 28.912 173.60 182.70
VietinBank 23.290 23.655 24.488 26.123 28.168 29.178 176,97 184,92
Agribank 23.280 23.650 24.910 26.057 27.948 28.857 177,53 185,26
Eximbank 23.240 23.620 24.970 25.647 28.029 28.789 177,36 182,17
ACB 23.300 23.800 25.009 25.606 28.028 28.765 177,51 181,93
Sacombank 23.273 23.778 25.080 25.687 28.247 28.862 177,80 183,35
Techcombank 23.306 23.650 24.760 26.090 27.766 29.067 173,38 185,81
LienVietPostBank 23.290 23.910 24.880 26.235 28.154 29.108 176,00 187,77
DongA Bank 23.350 23.680 24.980 25.620 28.050 28.760 176,5 182,10
(Cập nhật trong ngày)

Giá vàng Xem chi tiết

Khu vực
Mua vào
Bán ra
HÀ NỘI
Vàng SJC 1L
66.450
67.070
TP.HỒ CHÍ MINH
Vàng SJC 1L
66.450
67.050
Vàng SJC 5c
66.450
67.070
Vàng nhẫn 9999
55.050
56.050
Vàng nữ trang 9999
54.950
55.650