Suzuki Jimny 5 cửa ra mắt với giá bán khoảng 14.700 USD

10:11 | 17/01/2023

Thế hệ thứ 4 của Suzuki Jimny ra mắt vào năm 2018 là cái tên khiến người tiêu dùng toàn cầu một lần nữa phải hướng sự chú ý về phân khúc SUV off-road.

Honda hé lộ SUV cỡ nhỏ hoàn toàn mới
Peugeot 3008, 5008 sẽ có thêm động cơ điện
Jimny cũng từng có hàng chờ kéo dài đến đơn vị năm vì lượng người mua vượt xa sản lượng vốn đã nhỏ giọt mà Suzuki cung cấp

Nhỏ nhẹ, rẻ (tại một số thị trường) nhưng sở hữu khả năng off-road cực kỳ ấn tượng, Suzuki Jimny khi ra mắt thế hệ thứ 4 vào năm 2018 sau nhiều thập kỷ vắng bóng trên thị trường đã lập tức thu hút được sự chú ý của người dùng toàn cầu. Cũng dòng xe này trực tiếp giúp phân khúc SUV off-road bất ngờ nóng lên và hiện tại mọi hãng xe lớn đều đã bổ sung cho mình ít nhất một mẫu/phiên bản xe như vậy.

Tuy vậy, sản lượng cực nhỏ giọt của Suzuki và việc xe ra mắt chỉ có bản 3 cửa khiến Jimny dần trôi vào quên lãng. Tuy vậy, vào đầu năm 2023, dòng SUV cỡ nhỏ đã chính thức trở lại với phiên bản 5 cửa thực tiễn hơn tại Triển lãm Auto Expo đang tổ chức ở Ấn Độ.

Trong khi nguyên gốc Suzuki Jimny chỉ dài 3.645mm, bản 5 cửa được nới rộng lên 3.985mm, đẩy kích thước xe lên mức ngang hàng các SUV cỡ nhỏ thông thường như Hyundai Venue hay Kia Sonet. Chiều dài cơ sở xe cũng được nới lên mức 2.590mm, trong khi chiều rộng (1.645mm) và chiều cao (1.720mm) giữ nguyên.

Nội thất xe mang đúng chất "nồi đồng cối đá" với các chất liệu được lựa chọn ưu tiên chống ẩm, bẩn hiệu quả

Về thiết kế, Suzuki Jimny 5 cửa vẫn mang đậm chất "G-Class mini" với phong cách vuông vắn nam tính. Trần xe được sơn tối màu tương phản với tông chủ đạo chính bên dưới. Vòm bánh rộng, đèn pha tròn, tản nhiệt phẳng đặt cao, lốp off-road 195/80 đi kèm mâm 15 inch và bánh dự phòng phía sau là một số điểm nhấn chính.

Nội thất bản 5 cửa của Suzuki Jimny được lấy nguyên từ bản 3 cửa sang, tuy nhiên hàng ghế sau nay rộng rãi hơn và tương tự là khoang hành lý. Xe trang bị camera sau, loa Arkamys, Aplpe CarPlay/Android Auto không dây, hỗ trợ đổ đèo, 6 túi khí, phân bổ lực phanh điện tử EBD hay cân bằng điện tử ESP.

Động cơ Suzuki Jimny sử dụng là loại 1.5L xăng 105 mã lực, 134 Nm đi kèm hệ dẫn động 2 cầu và hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp. Dù trái tim này không quá mạnh, kích thước và trọng lượng nhỏ nhẹ, khoảng sáng gầm xe ổn ở 210 mm và góc tiếp cận/vượt/thoát tốt ở 36/24/50 vẫn giúp xe vận hành đa địa hình tốt.

Giá khởi điểm của Suzuki Jimny 5 cửa tại Ấn Độ dự kiến rơi vào khoảng 14.700 USD.

Một số hình ảnh của Suzuki Jimny 5 cửa mới ra mắt:

Nguồn: Autopro

Thông tin chứng khoán

Cập nhật ảnh...
Nguồn : stockbiz.vn
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
BIDV
0,10
-
-
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,90
7,20
7,20
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
Cake by VPBank
1,00
-
-
-
6,00
-
6,00
8,90
-
9,00
9,00
ACB
-
1,00
1,00
1,00
5,50
5,60
5,70
6,70
6,90
7,10
7,80
Sacombank
-
-
-
-
5,50
5,60
5,70
7,50
7,70
7,90
8,30
Techcombank
0,30
-
-
-
5,90
5,90
5,90
7,70
7,70
7,70
7,70
LienVietPostBank
-
0,10
0,10
0,10
6,00
6,00
6,00
7,60
7,60
8,00
8,50
DongA Bank
1,00
1,00
1,00
1,00
6,00
6,00
6,00
8,55
8,60
8,65
9,20
Agribank
0,50
-
-
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
Eximbank
0,20
1,00
1,00
1,00
5,60
5,70
5,80
6,30
6,60
7,10
7,50
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 23.390 23.760 24.662 26.042 27.702 28.883 175,33 185,62
BIDV 23.440 23.740 24.859 26.062 27.830 28.912 173.60 182.70
VietinBank 23.385 23.745 24.488 26.123 28.168 29.178 176,97 184,92
Agribank 23.390 23.750 24.910 26.057 27.948 28.857 177,53 185,26
Eximbank 23.360 23.740 24.970 25.647 28.029 28.789 177,36 182,17
ACB 23.350 23.900 25.009 25.606 28.028 28.765 177,51 181,93
Sacombank 23.400 23.785 25.080 25.687 28.247 28.862 177,80 183,35
Techcombank 23.413 23.758 24.760 26.090 27.766 29.067 173,38 185,81
LienVietPostBank 23.390 24.010 24.880 26.235 28.154 29.108 176,00 187,77
DongA Bank 23.450 23.780 24.980 25.620 28.050 28.760 176,5 182,10
(Cập nhật trong ngày)

Giá vàng Xem chi tiết

Khu vực
Mua vào
Bán ra
HÀ NỘI
Vàng SJC 1L
66.750
67.470
TP.HỒ CHÍ MINH
Vàng SJC 1L
66.750
67.450
Vàng SJC 5c
66.750
67.470
Vàng nhẫn 9999
54.800
55.800
Vàng nữ trang 9999
54.600
55.400