Việt Á nhập kit test từ Trung Quốc khoảng 21.000 đồng

21:37 | 20/01/2022

Theo Tổng cục Hải quan, que thử test nhanh xét nghiệm định tính kháng nguyên virus SARS-CoV-2 được Công ty cổ phần công nghệ Việt Á nhập khẩu từ Trung Quốc có giá khai báo 0,955 USD/test (khoảng 21.560 đồng/test).

Thông tin từ Tổng cục Hải quan phát đi vào tối 20/1, thời gian gần đây trên các phương tiện thông tin đại chúng đăng tải thông tin về cung cấp kit xét nghiệm COVID-19 của Công ty cổ phần công nghệ Việt Á.

viet a nhap kit test tu trung quoc khoang 21000 dong
Ảnh minh họa

Theo đó, Phan Quốc Việt (CMT 025393444) là Giám đốc điều hành Công ty Cổ Phần Công Nghệ Việt Á (Mã số thuế 0304851147), có 5 chi nhánh và đứng tên Giám đốc trên 11 Công ty, chỉ có Công ty Cổ Phần Công Nghệ Việt Á hoạt động trong lĩnh vực nhập khẩu, kinh doanh mặt hàng máy móc, thiết bị dụng cụ y tế, nhập khẩu chất thử thí nghiệm dùng trong thủy sản, mồi phản ứng PCR, phụ kiện dùng trong phòng thí nghiệm...

Các mặt hàng nhập khẩu chính của Công ty Cổ Phần Công Nghệ Việt Á trong 5 năm từ 2017-2021 gồm: Bộ thành phẩm que thử test nhanh xét nghiệm định tính kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2.

Từ tháng 9 đến tháng 12 năm 2021, mặt hàng thành phẩm là que thử test nhanh xét nghiệm định tính kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 Chủng loại: Novel Coronavirus 2019-nCoV Antigen Test (Colloidal Gold), mới 100% được công ty nhập khẩu từ Trung Quốc là 3 triệu test, giá khai báo 0,955 USD/test (khoảng 21.560 đồng/test), với tổng trị giá là 64,68 tỷ đồng.

Công ty Việt Á có tổng kim ngạch nhập khẩu của trong 5 năm 2017-2021 là 286 tỷ đồng. Trong đó, que test nhanh thành phẩm, hóa chất, chất thử, chất chuẩn dùng trong phòng thí nghiệm là 162 tỷ đồng (gồm 64,68 tỷ đồng que thử thành phẩm, 74 tỷ đồng hóa chất, chất thử, chất chuẩn dùng trong phòng thí nghiệm và 23 tỷ đồng dụng cụ dùng trong phòng thí nghiệm) và 123 tỷ đồng máy móc, thiết bị các loại phục vụ việc xét nghiệm, nghiên cứu trong phòng thí nghiệm.

Hiện nay, Tổng cục Hải quan đang phối hợp với các Cơ quan chức năng để xác minh, điều tra 7 công ty có liên quan đến Công ty Cổ Phần Công Nghệ Việt Á bao gồm: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Kỹ thuật – Technimex, Công ty cổ phần vật tư khoa học Biomedic, Công ty cổ phần kỹ thuật và sinh học ứng dụng Việt Nam, Công ty TNHH thiết bị khoa học Lan Oanh, Công ty TNHH thương mại Việt Hoàng Long, Công ty TNHH thiết bị khoa học sinh hóa Vina, Công ty cổ phần công nghệ TBR.

Quỳnh Trang

Nguồn:

Thông tin chứng khoán

Cập nhật ảnh...
Nguồn : stockbiz.vn
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
BIDV
0,10
-
-
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,90
7,20
7,20
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
Cake by VPBank
1,00
-
-
-
6,00
-
6,00
8,90
-
9,00
9,00
ACB
-
1,00
1,00
1,00
5,50
5,60
5,70
6,70
6,90
7,10
7,80
Sacombank
-
-
-
-
5,50
5,60
5,70
7,50
7,70
7,90
8,30
Techcombank
0,30
-
-
-
5,90
5,90
5,90
7,70
7,70
7,70
7,70
LienVietPostBank
-
0,10
0,10
0,10
6,00
6,00
6,00
7,60
7,60
8,00
8,50
DongA Bank
1,00
1,00
1,00
1,00
6,00
6,00
6,00
8,55
8,60
8,65
9,20
Agribank
0,50
-
-
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
Eximbank
0,20
1,00
1,00
1,00
5,60
5,70
5,80
6,30
6,60
7,10
7,50
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 23.310 23.680 24.662 26.042 27.702 28.883 175,33 185,62
BIDV 23.350 23.650 24.859 26.062 27.830 28.912 173.60 182.70
VietinBank 23.305 23.665 24.488 26.123 28.168 29.178 176,97 184,92
Agribank 23.300 23.660 24.910 26.057 27.948 28.857 177,53 185,26
Eximbank 23.270 23.650 24.970 25.647 28.029 28.789 177,36 182,17
ACB 23.350 23.800 25.009 25.606 28.028 28.765 177,51 181,93
Sacombank 23.315 23.700 25.080 25.687 28.247 28.862 177,80 183,35
Techcombank 23.325 23.675 24.760 26.090 27.766 29.067 173,38 185,81
LienVietPostBank 23.390 24.010 24.880 26.235 28.154 29.108 176,00 187,77
DongA Bank 23.360 23.680 24.980 25.620 28.050 28.760 176,5 182,10
(Cập nhật trong ngày)

Giá vàng Xem chi tiết

Khu vực
Mua vào
Bán ra
HÀ NỘI
Vàng SJC 1L
66.550
67.270
TP.HỒ CHÍ MINH
Vàng SJC 1L
66.550
67.250
Vàng SJC 5c
66.550
67.270
Vàng nhẫn 9999
54.900
55.900
Vàng nữ trang 9999
54.750
55.500