VinFast công bố thông số và thời điểm đặt chỗ VF 6 - VF 7

10:25 | 06/01/2023

Ngày 5/1/2023 (tức ngày 6/1/2023 giờ Việt Nam), tại Triển lãm Điện tử Tiêu dùng CES 2023, VinFast công bố chi tiết thông số kỹ thuật hai mẫu SUV điện VF 6 - VF 7, đồng thời thông báo sẽ mở đặt chỗ sớm từ tháng 3/2023. Đây là 2 mẫu xe thuộc phân khúc B-C, thuộc dải xe điện chất lượng cao đã ra mắt năm qua.

vinfast cong bo thong so va thoi diem dat cho vf 6 vf 7

VF 6 và VF 7 mang phong cách cá tính và tinh tế do nhà thiết kế xe hơi nổi tiếng thế giới Torino Design chắp bút cùng VinFast. Cả hai mẫu xe đều sẽ có phiên bản Eco và Plus.

Trong đó, VF 6 Eco có quãng đường di chuyển tối đa cho một lần sạc đầy mục tiêu là 248 dặm (theo chuẩn WLTP), công suất tối đa 130kW kết hợp với mô-men xoắn cực đại 250Nm. Phiên bản Plus có quãng đường di chuyển tối đa cho một lần sạc đầy mục tiêu là 237 dặm (theo chuẩn WLTP), công suất tối đa 150kW với mô-men xoắn cực đại 310Nm. Các tiện ích và ứng dụng giải trí thông minh trong xe sẽ được hiển thị trên màn hình cảm ứng có kích thước 12,9 inch.

vinfast cong bo thong so va thoi diem dat cho vf 6 vf 7

VF 7 Eco có quãng đường di chuyển tối đa cho một lần sạc đầy mục tiêu là 280 dặm (theo chuẩn WLTP), công suất tối đa 150kW với mô-men xoắn cực đại 310Nm, màn hình cảm ứng 12,9 inch. Phiên bản Plus có quãng đường di chuyển tối đa mục tiêu là 268 dặm (theo chuẩn WLTP), công suất tối đa 260kW với mô-men xoắn cực đại 500Nm, màn hình 15 inch. Đặc biệt, bên cạnh kích thước tối ưu, VF 7 Plus sở hữu hệ dẫn động AWD giúp tăng khả năng di chuyển linh hoạt và cảm giác cầm lái chắc chắn cho người sử dụng.

vinfast cong bo thong so va thoi diem dat cho vf 6 vf 7

Về công nghệ, VF 6 và VF 7 sẽ đều có thể được trang bị các tính năng ADAS cấp độ 2 cho tất cả các phiên bản Eco và Plus cùng các tính năng hiện đại như trợ lý ảo, ứng dụng di động - C-app…, đem đến trải nghiệm đầy hứng khởi trên mọi hành trình.

Tính năng

VF 6 Eco

VF 6 Plus

VF 7 Eco

VF 7 Plus

Chiều dài cơ sở

107.5 inches / 2,730.0 mm

111.8 inches / 2840.0 mm

Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao)

166.9 x 71.7 x 62.8 inches

4,238 x 1,820 x 1,594 mm

178.9 x 74.4 x 64.4 inches

4,545 x 1,890 x 1,635.75 mm

Dung lượng pin - khả dụng

59.6 kWh

59.6 kWh

75.3 kWh

75.3 kWh

Quãng đường chạy một lần sạc đầy (WLTP) – mục tiêu

399 km / 248 miles

381 km / 237 miles

450 km / 280 miles

431 km / 268 miles

Công suất tối đa

174 hp / 130 kW

201 hp / 150 kW

201 hp / 150 kW

348 hp / 260 kW

Mô men xoắn cực đại

184 lb-ft / 250 Nm

228 lb-ft / 310 Nm

228 lb-ft / 310 Nm

368 lb-ft / 500 Nm

Dẫn động

Cầu trước

Cầu trước

Cầu trước

2 cầu toàn thời gian

Kích thước La-zăng

17 inches

19 inches

19 inches

20 inches

Option: 21 inches

Màn hình giải trí cảm ứng

12.9 inches

12.9 inches

12.9 inches

15.0 inches

Trợ lái

Bao gồm Hỗ trợ lái trên đường cao tốc (Level 2), Kiểm soát đi giữa làn, Giám sát hành trình thích ứng, Hỗ trợ giữ làn khẩn cấp

Cập nhật phần mềm từ xa

Bà Lê Thị Thu Thủy, Phó Chủ tịch Tập đoàn Vingroup, Chủ tịch VinFast cho biết: “VinFast luôn nỗ lực mang đến nhiều lựa chọn nhằm đáp ứng các nhu cầu đa dạng của khách hàng, giúp quá trình chuyển đổi sang xe điện của họ được dễ dàng hơn. VF 6 và VF 7 của VinFast là những mẫu xe hội tụ đầy đủ các yếu tố phong cách, công nghệ hiện đại và thông số kỹ thuật nổi bật cùng giá trị sử dụng. Tôi tin rằng các mẫu xe này sẽ trở thành sự lựa chọn của nhiều người, đặc biệt là các khách hàng trẻ tuổi đam mê công nghệ”.

vinfast cong bo thong so va thoi diem dat cho vf 6 vf 7

Tới thời điểm hiện tại, tròn một năm công bố chiến lược thuần điện tại CES 2022, VinFast đã công bố chi tiết thiết kế và thông số kỹ thuật 4 mẫu xe điện thuộc các phân khúc phổ biến nhất B-C-D-E. Trong đó, mẫu xe VF 8 thuộc phân khúc D đã được bàn giao tới tay khách hàng từ tháng 9/2022 ở Việt Nam và mẫu VF 8 City Edition cũng sẽ được giao trong tháng 1/2023 tại thị trường Mỹ.

Bên cạnh việc triển lãm 4 mẫu xe VF 6-9 và 4 mẫu xe đạp điện, từ ngày 5-8/1 tại CES 2023 (giờ địa phương), khách hàng có thể trải nghiệm lái thử mẫu xe VF 8, dịch vụ đưa đón khách tham quan bằng VF 8 từ khách sạn Bellagio, Las Vegas và trải nghiệm đặc biệt về hành trình của VinFast và mẫu xe điện VF 9.

vinfast cong bo thong so va thoi diem dat cho vf 6 vf 7

Hệ sinh thái đầy đủ của VinFast thể hiện cam kết mạnh mẽ trong việc đem đến những sản phẩm chất lượng cao, giá cả hợp lý và dịch vụ xuất sắc cho khách hàng toàn cầu, hướng tới một tương lai xanh hơn, bền vững hơn.

Ghi chú: Thông số về quãng đường di chuyển mục tiêu theo tiêu chuẩn WLTP. Tiêu chuẩn EPA sẽ được công bố ngay khi có.

Ngọc Linh

Nguồn:

Tags: ô tô Vinfast

Thông tin chứng khoán

Cập nhật ảnh...
Nguồn : stockbiz.vn
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
BIDV
0,10
-
-
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,90
7,20
7,20
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
Cake by VPBank
1,00
-
-
-
6,00
-
6,00
8,90
-
9,00
9,00
ACB
-
1,00
1,00
1,00
5,50
5,60
5,70
6,70
6,90
7,10
7,80
Sacombank
-
-
-
-
5,50
5,60
5,70
7,50
7,70
7,90
8,30
Techcombank
0,30
-
-
-
5,90
5,90
5,90
7,70
7,70
7,70
7,70
LienVietPostBank
-
0,10
0,10
0,10
6,00
6,00
6,00
7,60
7,60
8,00
8,50
DongA Bank
1,00
1,00
1,00
1,00
6,00
6,00
6,00
8,55
8,60
8,65
9,20
Agribank
0,50
-
-
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
Eximbank
0,20
1,00
1,00
1,00
5,60
5,70
5,80
6,30
6,60
7,10
7,50
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 23.390 23.760 24.662 26.042 27.702 28.883 175,33 185,62
BIDV 23.440 23.740 24.859 26.062 27.830 28.912 173.60 182.70
VietinBank 23.385 23.745 24.488 26.123 28.168 29.178 176,97 184,92
Agribank 23.390 23.750 24.910 26.057 27.948 28.857 177,53 185,26
Eximbank 23.360 23.740 24.970 25.647 28.029 28.789 177,36 182,17
ACB 23.350 23.900 25.009 25.606 28.028 28.765 177,51 181,93
Sacombank 23.400 23.785 25.080 25.687 28.247 28.862 177,80 183,35
Techcombank 23.413 23.758 24.760 26.090 27.766 29.067 173,38 185,81
LienVietPostBank 23.390 24.010 24.880 26.235 28.154 29.108 176,00 187,77
DongA Bank 23.450 23.780 24.980 25.620 28.050 28.760 176,5 182,10
(Cập nhật trong ngày)

Giá vàng Xem chi tiết

Khu vực
Mua vào
Bán ra
HÀ NỘI
Vàng SJC 1L
66.750
67.470
TP.HỒ CHÍ MINH
Vàng SJC 1L
66.750
67.450
Vàng SJC 5c
66.750
67.470
Vàng nhẫn 9999
54.800
55.800
Vàng nữ trang 9999
54.600
55.400