Agribank Chi nhánh 9 thông báo tuyển dụng

14:29 | 21/05/2021

Để đáp ứng yêu cầu hoạt động kinh doanh, Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Agribank) Chi nhánh 9 thông báo tuyển dụng lao động năm 2021 như sau:

I. SỐ LƯỢNG, VỊ TRÍ CẦN TUYỂN:

02 lao động thủ quỹ, kiểm ngân

II. ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN CỦA ỨNG VIÊN:

- Có quốc tịch Việt Nam; có độ tuổi từ 18 đến 35; nam cao từ 1,65m, nữ cao từ 1,55m.

- Tối thiểu tốt nghiệp trung cấp, hệ chính quy thuộc khối ngành kinh tế (Tài chính, kế toán, ngân hàng).

- Trình độ ngoại ngữ, tin học: Theo quy định của Agribank.

- Người có đủ tiêu chuẩn về phẩm chất, đạo đức nghề nghiệp.

- Có lý lịch rõ ràng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận trong thời gian không quá 6 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ dự tuyển.

- Đủ sức khỏe để đảm nhận công việc; ứng viên phải hoàn thiện giấy khám sức khỏe (do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp) theo quy định của Agribank sau khi có thông báo trúng tuyển.

- Không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự, chấp hành án, bị phạt tù, cải tạo không giam giữ, quản chế, đang bị áp dụng biện pháp giáo dục tại địa phương hoặc đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dưỡng,...

- Có phiếu đăng ký dự tuyển: Cam kết chấp hành các quy định về lao động và quản lý lao động của Agribank nếu được tuyển dụng.

III. HỒ SƠ DỰ TUYỂN GỒM:

Phiếu đăng ký dự tuyển;

Sơ yếu lý lịch có dán ảnh, có xác nhận của địa phương;

Bản sao công chứng các loại giấy tờ sau: Văn bằng, chứng chỉ; Bảng điểm tốt nghiệp; Giấy khai sinh, Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân, Sổ hộ khẩu.

Giấy khám sức khỏe (không quá 30 ngày) và 02 ảnh 3x4.

Tất cả hồ sơ trên đựng trong túi hồ sơ.

IV. THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ:

- Từ ngày 1/6/2021 đến hết ngày 2/6/2021

Sáng: 7 giờ 30 - 11 giờ 30; Chiều 13 giờ 30 - 16 giờ 30.

- Ứng viên nộp hồ sơ trực tiếp tại Tầng 5, Phòng Tổng hợp Agribank Chi nhánh 9, Số 284 Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú B, TP. Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh.

V. HÌNH THỨC TUYỂN DỤNG:

Thi tuyển gồm: Thi viết chuyên môn nghiệp vụ.

Thời gian thi tuyển nghiệp vụ: Lúc 15 giờ 00 ngày 4/6/2021.

Để biết thông tin chi tiết xin liên hệ:

Phòng Tổng hợp Agribank Chi nhánh 9, SĐT: 028.37220 333

Nguồn:

Thông tin chứng khoán

Cập nhật ảnh...
Nguồn : stockbiz.vn
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
BIDV
0,10
-
-
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,90
7,20
7,20
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
Cake by VPBank
1,00
-
-
-
6,00
-
6,00
8,90
-
9,00
9,00
ACB
-
1,00
1,00
1,00
5,50
5,60
5,70
6,70
6,90
7,10
7,80
Sacombank
-
-
-
-
5,50
5,60
5,70
7,50
7,70
7,90
8,30
Techcombank
0,30
-
-
-
5,90
5,90
5,90
7,70
7,70
7,70
7,70
LienVietPostBank
-
0,10
0,10
0,10
6,00
6,00
6,00
7,60
7,60
8,00
8,50
DongA Bank
1,00
1,00
1,00
1,00
6,00
6,00
6,00
8,55
8,60
8,65
9,20
Agribank
0,50
-
-
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
Eximbank
0,20
1,00
1,00
1,00
5,60
5,70
5,80
6,30
6,60
7,10
7,50
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 23.380 23.750 24.662 26.042 27.702 28.883 175,33 185,62
BIDV 23.440 23.740 24.859 26.062 27.830 28.912 173.60 182.70
VietinBank 23.385 23.745 24.488 26.123 28.168 29.178 176,97 184,92
Agribank 23.390 23.750 24.910 26.057 27.948 28.857 177,53 185,26
Eximbank 23.360 23.740 24.970 25.647 28.029 28.789 177,36 182,17
ACB 23.350 23.900 25.009 25.606 28.028 28.765 177,51 181,93
Sacombank 23.403 23.788 25.080 25.687 28.247 28.862 177,80 183,35
Techcombank 23.413 23.760 24.760 26.090 27.766 29.067 173,38 185,81
LienVietPostBank 23.390 24.010 24.880 26.235 28.154 29.108 176,00 187,77
DongA Bank 23.450 23.780 24.980 25.620 28.050 28.760 176,5 182,10
(Cập nhật trong ngày)

Giá vàng Xem chi tiết

Khu vực
Mua vào
Bán ra
HÀ NỘI
Vàng SJC 1L
66.750
67.470
TP.HỒ CHÍ MINH
Vàng SJC 1L
66.750
67.450
Vàng SJC 5c
66.750
67.470
Vàng nhẫn 9999
54.800
55.800
Vàng nữ trang 9999
54.600
55.400