BAC A BANK được tăng vốn điều lệ

10:25 | 12/06/2021

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN) vừa có văn bản về việc tăng vốn điều lệ năm 2021 của Ngân hàng TMCP Bắc Á (BAC A BANK).

bac a bank duoc tang von dieu le Cài App dễ dàng, khách hàng doanh nghiệp nhận muôn vàn ưu đãi từ BAC A BANK
bac a bank duoc tang von dieu le BAC A BANK ủng hộ 46 tỷ đồng vào Quỹ vắc-xin phòng, chống COVID-19
bac a bank duoc tang von dieu le
Ảnh minh họa

Theo đó, NHNN chấp thuận việc BAC A BANK tăng vốn điều lệ tối đa thêm 446.355.000.000 đồng (bốn trăm bốn mươi sáu tỷ, ba trăm năm mươi lăm triệu đồng) từ mức vốn điều lệ 7.085.000.000.000 đồng (bảy nghìn không trăm tám mươi lăm tỷ đồng) bằng hình thức phát hành cổ phiếu để trả cổ tức từ lợi nhuận sau thuế còn lại của BAC A BANK năm 2020 sau khi trích lập các quỹ đã được Đại hội đồng cổ đông BAC A BANK thông qua tại Nghị quyết số 02/2021/NQ-ĐHĐCĐ ngày 26/04/2021.

BAC A BANK có trách nhiệm thực hiện việc tăng vốn điều lệ theo quy định của pháp luật; thực hiện thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động theo quy định tại Khoản 4 Điều 11 Thông tư số 50/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 của Thống đốc NHNN quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận một số nội dung thay đổi của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.

Văn bản này có hiệu lực trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày ký.

P,L

Nguồn:

Thông tin chứng khoán

Cập nhật ảnh...
Nguồn : stockbiz.vn
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
BIDV
0,10
-
-
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,90
7,20
7,20
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
Cake by VPBank
1,00
-
-
-
6,00
-
6,00
8,90
-
9,00
9,00
ACB
-
1,00
1,00
1,00
5,50
5,60
5,70
6,70
6,90
7,10
7,80
Sacombank
-
-
-
-
5,50
5,60
5,70
7,50
7,70
7,90
8,30
Techcombank
0,30
-
-
-
5,90
5,90
5,90
7,70
7,70
7,70
7,70
LienVietPostBank
-
0,10
0,10
0,10
6,00
6,00
6,00
7,60
7,60
8,00
8,50
DongA Bank
1,00
1,00
1,00
1,00
6,00
6,00
6,00
8,55
8,60
8,65
9,20
Agribank
0,50
-
-
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
Eximbank
0,20
1,00
1,00
1,00
5,60
5,70
5,80
6,30
6,60
7,10
7,50
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 23.380 23.750 24.662 26.042 27.702 28.883 175,33 185,62
BIDV 23.440 23.740 24.859 26.062 27.830 28.912 173.60 182.70
VietinBank 23.385 23.745 24.488 26.123 28.168 29.178 176,97 184,92
Agribank 23.390 23.750 24.910 26.057 27.948 28.857 177,53 185,26
Eximbank 23.360 23.740 24.970 25.647 28.029 28.789 177,36 182,17
ACB 23.350 23.900 25.009 25.606 28.028 28.765 177,51 181,93
Sacombank 23.403 23.788 25.080 25.687 28.247 28.862 177,80 183,35
Techcombank 23.413 23.760 24.760 26.090 27.766 29.067 173,38 185,81
LienVietPostBank 23.390 24.010 24.880 26.235 28.154 29.108 176,00 187,77
DongA Bank 23.450 23.780 24.980 25.620 28.050 28.760 176,5 182,10
(Cập nhật trong ngày)

Giá vàng Xem chi tiết

Khu vực
Mua vào
Bán ra
HÀ NỘI
Vàng SJC 1L
66.750
67.470
TP.HỒ CHÍ MINH
Vàng SJC 1L
66.750
67.450
Vàng SJC 5c
66.750
67.470
Vàng nhẫn 9999
54.800
55.800
Vàng nữ trang 9999
54.600
55.400