Được hoàn tiền mua sắm suốt năm 2021 với thẻ thanh toán Sacombank

11:08 | 19/01/2021

Trong suốt năm 2021, chủ thẻ thanh toán Sacombank sẽ được hoàn tiền tất cả giao dịch khi thanh toán, mua sắm online hoặc qua máy POS.

duoc hoan tien mua sam suot nam 2021 voi the thanh toan sacombank

Theo đó, khách hàng sẽ được hoàn 1% đối với giao dịch quốc tế và 0,5% đối với giao dịch nội địa. Ưu đãi áp dụng cho giao dịch đầu tiên trong ngày có giá trị từ 2 triệu đồng trở lên. Mỗi khách hàng được hoàn tối đa 18 triệu đồng trong suốt thời gian diễn ra chương trình. Số tiền được hoàn của tháng này sẽ được chuyển vào tài khoản thanh toán của khách hàng vào ngày 15 - 20 tháng tiếp theo.

Thẻ thanh toán Sacombank là phương thức hoàn hảo để khách hàng quản lý tài chính an toàn, bảo mật. Thẻ giúp khách hàng kết nối với tài khoản thanh toán tại Sacombank để rút tiền mặt, chủ động tra cứu thông tin, sử dụng tiền trong tài khoản để giao dịch thanh toán, mua sắm tại các điểm chấp nhận thẻ, mua sắm online hoặc thông qua hệ thống ngân hàng điện tử Sacombank, ứng dụng Sacombank Pay…

T.N

Nguồn:

Thông tin chứng khoán

Cập nhật ảnh...
Nguồn : stockbiz.vn
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
BIDV
0,10
-
-
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,90
7,20
7,20
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
Cake by VPBank
1,00
-
-
-
6,00
-
6,00
8,90
-
9,00
9,00
ACB
-
1,00
1,00
1,00
5,00
5,10
5,10
6,70
6,90
7,10
7,80
Sacombank
-
-
-
-
5,40
5,50
5,60
7,40
7,50
7,70
7,90
Techcombank
0,30
-
-
-
5,90
5,90
5,90
7,30
7,30
7,30
7,30
LienVietPostBank
-
0,10
0,10
0,10
6,00
6,00
6,00
7,60
7,60
8,00
8,30
DongA Bank
1,00
1,00
1,00
1,00
5,50
5,50
5,50
7,90
7,95
8,00
8,30
Agribank
0,50
-
-
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
Eximbank
0,20
1,00
1,00
1,00
5,60
5,70
5,80
6,30
6,60
7,10
7,50
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 23.270 23.640 24.662 26.042 27.702 28.883 175,33 185,62
BIDV 23.330 23.630 24.859 26.062 27.830 28.912 173.60 182.70
VietinBank 23.290 23.655 24.488 26.123 28.168 29.178 176,97 184,92
Agribank 23.280 23.650 24.910 26.057 27.948 28.857 177,53 185,26
Eximbank 23.240 23.620 24.970 25.647 28.029 28.789 177,36 182,17
ACB 23.300 23.800 25.009 25.606 28.028 28.765 177,51 181,93
Sacombank 23.273 23.778 25.080 25.687 28.247 28.862 177,80 183,35
Techcombank 23.306 23.650 24.760 26.090 27.766 29.067 173,38 185,81
LienVietPostBank 23.290 23.910 24.880 26.235 28.154 29.108 176,00 187,77
DongA Bank 23.350 23.680 24.980 25.620 28.050 28.760 176,5 182,10
(Cập nhật trong ngày)

Giá vàng Xem chi tiết

Khu vực
Mua vào
Bán ra
HÀ NỘI
Vàng SJC 1L
66.300
66.920
TP.HỒ CHÍ MINH
Vàng SJC 1L
66.300
66.900
Vàng SJC 5c
66.300
66.920
Vàng nhẫn 9999
54.950
55.950
Vàng nữ trang 9999
54.850
55.550