Kia Carnival sắp ra mắt bản facelift

09:08 | 04/01/2023

Trong năm 2023, Kia Carnival dự kiến đón bản facelift khi thương hiệu chủ quản Hàn Quốc đã chạy thử bản mới được một thời gian.

kia carnival sap ra mat ban facelift Toyota ra mắt Corolla Cross phiên bản nâng cấp, tăng giá bán
kia carnival sap ra mat ban facelift Những mẫu ô tô có thể sẽ về Việt Nam trong năm nay
kia carnival sap ra mat ban facelift
Dự đoán thiết kế Kia Carnival khi xe có bản hybrid vào 2023

Với thế hệ hiện tại đã ra mắt từ 2020, 2023 là thời điểm hợp lý để Kia ra mắt bản cập nhật giữa vòng đời xe để hạn chế tình trạng mất thêm thị phần vào tay SUV.

Theo các nguồn tin từ Hàn Quốc, so với bản đang lưu hành ngoài thị trường, Kia Carnival 2024 dự kiến cập nhật dàn đèn ngoài mới mẻ, hiện đại hơn dạng thanh ngang chạy xuyên suốt đầu xe lấy cảm hứng từ Kia EV9 và phần nào đó giống Staria.

Những thay đổi bên ngoài còn lại dự kiến không nhiều, có lẽ tới từ cản trước/sau tinh chỉnh, cánh gió được làm lại và vị trí đặt biển số sau được thay đổi.

kia carnival sap ra mat ban facelift
kia carnival sap ra mat ban facelift
Kia Carnival facelift xuất hiện tại Hàn Quốc trong tuần vừa rồi

Mảng truyền động của Kia Carnival 2024 dự kiến vẫn xoay quanh động cơ V6 3.5L 290 mã lực, 355Nm mô men xoắn là chủ đạo. Động cơ này kết hợp hộp số tự động 8 cấp và dẫn động cầu trước tại nhiều thị trường.

Tuy nhiên, một tùy chọn truyền động rất đáng chú ý có thể được bổ sung khi xe nâng cấp, đó là dòng hybrid hỗ trợ tiết kiệm nhiên liệu hơn. Bản này khả năng cao dùng động cơ 1.6L 180 mã lực giống Sorento hybrid mà khi kết hợp với mô tơ điện cho tổng công suất hệ thống 227 mã lực, 350Nm.

Nội thất xe là khu vực hứa hẹn được nâng cấp phần mềm của hệ thống thông tin giải trí và các tùy chọn trang trí mới được bổ sung.

Nguồn: Autopro

Thông tin chứng khoán

Cập nhật ảnh...
Nguồn : stockbiz.vn
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
BIDV
0,10
-
-
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,90
7,20
7,20
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
Cake by VPBank
1,00
-
-
-
6,00
-
6,00
8,90
-
9,00
9,00
ACB
-
1,00
1,00
1,00
5,50
5,60
5,70
6,70
6,90
7,10
7,80
Sacombank
-
-
-
-
5,50
5,60
5,70
7,50
7,70
7,90
8,30
Techcombank
0,30
-
-
-
5,90
5,90
5,90
7,70
7,70
7,70
7,70
LienVietPostBank
-
0,10
0,10
0,10
6,00
6,00
6,00
7,60
7,60
8,00
8,50
DongA Bank
1,00
1,00
1,00
1,00
6,00
6,00
6,00
8,55
8,60
8,65
9,20
Agribank
0,50
-
-
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
Eximbank
0,20
1,00
1,00
1,00
5,60
5,70
5,80
6,30
6,60
7,10
7,50
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 23.390 23.760 24.662 26.042 27.702 28.883 175,33 185,62
BIDV 23.440 23.740 24.859 26.062 27.830 28.912 173.60 182.70
VietinBank 23.385 23.745 24.488 26.123 28.168 29.178 176,97 184,92
Agribank 23.390 23.750 24.910 26.057 27.948 28.857 177,53 185,26
Eximbank 23.360 23.740 24.970 25.647 28.029 28.789 177,36 182,17
ACB 23.350 23.900 25.009 25.606 28.028 28.765 177,51 181,93
Sacombank 23.400 23.785 25.080 25.687 28.247 28.862 177,80 183,35
Techcombank 23.413 23.758 24.760 26.090 27.766 29.067 173,38 185,81
LienVietPostBank 23.390 24.010 24.880 26.235 28.154 29.108 176,00 187,77
DongA Bank 23.450 23.780 24.980 25.620 28.050 28.760 176,5 182,10
(Cập nhật trong ngày)

Giá vàng Xem chi tiết

Khu vực
Mua vào
Bán ra
HÀ NỘI
Vàng SJC 1L
66.750
67.470
TP.HỒ CHÍ MINH
Vàng SJC 1L
66.750
67.450
Vàng SJC 5c
66.750
67.470
Vàng nhẫn 9999
54.800
55.800
Vàng nữ trang 9999
54.600
55.400