Sacombank hoàn 100% phí chuyển tiền nhanh đến thẻ Visa tại nước ngoài

15:55 | 05/04/2022

Từ nay đến hết ngày 31/8/2022, Sacombank triển khai chương trình ưu đãi hoàn 100% phí khi khách hàng thực hiện chuyển tiền thành công đến thẻ Visa phát hành ở nước ngoài, không giới hạn số lần ưu đãi cho mỗi khách hàng suốt thời gian diễn ra chương trình.    

Từ đầu tháng 10/2021, nhằm phục vụ nhu cầu chuyển tiền quốc tế cá nhân cho các mục đích như du học, định cư, khám chữa bệnh, trợ cấp thân nhân… Lần đầu tiên tại Việt Nam, Sacombank đã phối hợp với Tổ chức thẻ quốc tế Visa triển khai dịch vụ chuyển tiền nhanh đến thẻ Visa tại nước ngoài (Visa Direct Outbound).

Theo đó, khách hàng tại Việt Nam có thể chuyển tiền từ thẻ thanh toán Sacombank Visa đến thẻ Visa được các ngân hàng khác phát hành ở nước ngoài với số tiền tối đa tương đương 8.000 USD/tháng tuỳ vào mục đích chuyển (không giới hạn số lần chuyển) với mức phí chuyển tiền ưu đãi chỉ từ 100.000 đồng.

sacombank hoan 100 phi chuyen tien nhanh den the visa tai nuoc ngoai

Dịch vụ này đang áp dụng cho thẻ Visa (có áp dụng dịch vụ chuyển tiền Visa Direct) phát hành tại 44 nước, gồm: Andorra, Austria, Brunei Darussalam, Bulgaria, Cambodia, Croatia, Cyprus, Czech Republic, Denmark, Estonia, Fiji, Finland, Germany, Greece, Hungary, Indonesia, Israel, Italy, Latvia, Lithuania, Luxembourg, Macau, China, Malaysia, Maldives, Malta, Mongolia, Netherlands, New Zealand, Norway, Philippines, Poland, Portugal, Romania, San Marino, Singapore, Slovakia, Slovenia, Spain, Sri Lanka, Switzerland, Thailand, Turkey, United Kingdom và áp dụng với các loại ngoại tệ USD, AUD, CHF, EUR, GBP, JPY, NZD, SGD, THB.

Trước đó, Sacombank cũng là ngân hàng đầu tiên triển khai phương thức nhận tiền bằng thẻ thanh toán Sacombank Visa được chuyển từ nước ngoài qua dịch vụ MoneyGram, Remitly dễ dàng, nhanh chóng và miễn phí. Sau khi người chuyển tiền hoàn tất thủ tục nhập thông tin và số thẻ thanh toán Sacombank Visa của người nhận, chủ thẻ sẽ nhận được tiền trong tài khoản thẻ với tỷ giá quy đổi ngoại tệ cạnh tranh mà không cần phải thực hiện thêm bất kỳ bước xác thực nào.

M.Q

Nguồn:

Thông tin chứng khoán

Cập nhật ảnh...
Nguồn : stockbiz.vn
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
BIDV
0,10
-
-
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,90
7,20
7,20
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
Cake by VPBank
1,00
-
-
-
6,00
-
6,00
8,90
-
9,00
9,00
ACB
-
1,00
1,00
1,00
5,50
5,60
5,70
6,70
6,90
7,10
7,80
Sacombank
-
-
-
-
5,50
5,60
5,70
7,50
7,70
7,90
8,30
Techcombank
0,30
-
-
-
5,90
5,90
5,90
7,70
7,70
7,70
7,70
LienVietPostBank
-
0,10
0,10
0,10
6,00
6,00
6,00
7,60
7,60
8,00
8,50
DongA Bank
1,00
1,00
1,00
1,00
6,00
6,00
6,00
8,55
8,60
8,65
9,20
Agribank
0,50
-
-
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
Eximbank
0,20
1,00
1,00
1,00
5,60
5,70
5,80
6,30
6,60
7,10
7,50
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 23.310 23.680 24.662 26.042 27.702 28.883 175,33 185,62
BIDV 23.350 23.650 24.859 26.062 27.830 28.912 173.60 182.70
VietinBank 23.305 23.665 24.488 26.123 28.168 29.178 176,97 184,92
Agribank 23.300 23.660 24.910 26.057 27.948 28.857 177,53 185,26
Eximbank 23.270 23.650 24.970 25.647 28.029 28.789 177,36 182,17
ACB 23.350 23.800 25.009 25.606 28.028 28.765 177,51 181,93
Sacombank 23.315 23.700 25.080 25.687 28.247 28.862 177,80 183,35
Techcombank 23.325 23.675 24.760 26.090 27.766 29.067 173,38 185,81
LienVietPostBank 23.390 24.010 24.880 26.235 28.154 29.108 176,00 187,77
DongA Bank 23.360 23.680 24.980 25.620 28.050 28.760 176,5 182,10
(Cập nhật trong ngày)

Giá vàng Xem chi tiết

Khu vực
Mua vào
Bán ra
HÀ NỘI
Vàng SJC 1L
66.550
67.270
TP.HỒ CHÍ MINH
Vàng SJC 1L
66.550
67.250
Vàng SJC 5c
66.550
67.270
Vàng nhẫn 9999
54.900
55.900
Vàng nữ trang 9999
54.750
55.500