Sacombank hoàn tiền khi chi tiêu qua thẻ thanh toán

16:11 | 04/10/2022

Từ nay đến hết ngày 31/12/2022, khách hàng thanh toán hàng hóa, dịch vụ từ 1 triệu đồng bằng thẻ thanh toán Sacombank sẽ được hoàn 1,5% giá trị. 

Theo đó, ưu đãi được áp dụng đối với tất cả các khách hàng đang sở hữu hoặc mở mới thẻ Sacombank Debit (thẻ vật lý và phi vật lý) các thương hiệu: Visa, MasterCard, JCB, UnionPay, Napas (không áp dụng cho Thẻ thanh toán có tính năng hoàn tiền như Thẻ Visa Signature Debit, Visa Platinum Cashback).

sacombank hoan tien khi chi tieu qua the thanh toan
 

Số tiền hoàn tối đa mỗi tháng cho mỗi thẻ là 300.000 đồng. Như vậy, trong 3 tháng triển khai ưu đãi, khách hàng có cơ hội được hoàn đến 900.000 đồng/thẻ và không giới hạn số lượng thẻ thanh toán Sacombank mà khách hàng sở hữu.

Thẻ thanh toán Sacombank cung cấp tới khách hàng đa dạng các dịch vụ, tiện ích như: Thanh toán tại hàng triệu điểm chấp nhận thẻ (POS) trên toàn thế giới; Thanh toán trực tuyến an toàn, nhanh chóng với mã bảo mật OTP; Nộp tiền mặt vào thẻ/tài khoản Sacombank tại quầy, ATM Sacombank hoặc nhận chuyển khoản trong và ngoài hệ thống; Số dư trong tài khoản được hưởng lãi suất không kỳ hạn;…

Trần Bình

Nguồn:

Thông tin chứng khoán

Cập nhật ảnh...
Nguồn : stockbiz.vn
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
BIDV
0,10
-
-
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,90
7,20
7,20
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
Cake by VPBank
1,00
-
-
-
6,00
-
6,00
8,90
-
9,00
9,00
ACB
-
1,00
1,00
1,00
5,50
5,60
5,70
6,70
6,90
7,10
7,80
Sacombank
-
-
-
-
5,50
5,60
5,70
7,50
7,70
7,90
8,30
Techcombank
0,30
-
-
-
5,90
5,90
5,90
7,70
7,70
7,70
7,70
LienVietPostBank
-
0,10
0,10
0,10
6,00
6,00
6,00
7,60
7,60
8,00
8,50
DongA Bank
1,00
1,00
1,00
1,00
6,00
6,00
6,00
8,55
8,60
8,65
9,20
Agribank
0,50
-
-
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
Eximbank
0,20
1,00
1,00
1,00
5,60
5,70
5,80
6,30
6,60
7,10
7,50
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 23.310 23.680 24.662 26.042 27.702 28.883 175,33 185,62
BIDV 23.350 23.650 24.859 26.062 27.830 28.912 173.60 182.70
VietinBank 23.305 23.665 24.488 26.123 28.168 29.178 176,97 184,92
Agribank 23.300 23.660 24.910 26.057 27.948 28.857 177,53 185,26
Eximbank 23.270 23.650 24.970 25.647 28.029 28.789 177,36 182,17
ACB 23.350 23.800 25.009 25.606 28.028 28.765 177,51 181,93
Sacombank 23.315 23.700 25.080 25.687 28.247 28.862 177,80 183,35
Techcombank 23.325 23.675 24.760 26.090 27.766 29.067 173,38 185,81
LienVietPostBank 23.390 24.010 24.880 26.235 28.154 29.108 176,00 187,77
DongA Bank 23.360 23.680 24.980 25.620 28.050 28.760 176,5 182,10
(Cập nhật trong ngày)

Giá vàng Xem chi tiết

Khu vực
Mua vào
Bán ra
HÀ NỘI
Vàng SJC 1L
66.550
67.270
TP.HỒ CHÍ MINH
Vàng SJC 1L
66.550
67.250
Vàng SJC 5c
66.550
67.270
Vàng nhẫn 9999
54.900
55.900
Vàng nữ trang 9999
54.750
55.500