Toyota Crown 2023 có giá từ khoảng 940 triệu đồng

09:07 | 05/01/2023

Toyota Crown 2023 có giá bán dao động từ 39.950 USD đến 52.350 USD tại thị trường Mỹ.

Dự báo thị trường ô tô toàn cầu năm 2023: Rủi ro ở mức cao
Kia Carnival sắp ra mắt bản facelift

Sau khi khai tử Avalon từ năm ngoái, Toyota Bắc Mỹ đã khỏa lấp khoảng trống bằng Crown 2023 dù mẫu xe này có thiết kế pha trộn giữa sedan và SUV. Hiện tại, website của Toyota Bắc Mỹ đã có phép tùy chọn phiên bản và trang bị, đồng thời bổ sung giá bán để người dùng dễ dàng tham khảo.

Toyota Crown 2023 có giá khởi điểm 39.950 USD

Giá khởi điểm của Toyota Crown 2023 rơi vào mức 39.950 USD cho bản XLE, bản trung cấp có tên Limited, giá khởi điểm 45.550 USD. Bản cao nhất đội hình có tên Platinum, giá khởi điểm 52.350 USD, mức giá ngang hàng nhiều mẫu xe sang như Mercedes-Benz E-Class (khởi điểm 52.000 USD).

Cùng với đó, hãng xe Nhật cung cấp khá nhiều tùy chọn, như đèn gắn thềm cửa (345 USD), đèn chiếu xuống mặt đất tại cửa trước (165 USD), chắn bùn (150 USD) hay film bảo vệ ca pô/nắp gương (439 USD).

Một số trang bị khác trên Toyota Crown 2023 có thể kể đến thảm trải sàn dễ vệ sinh, thảm trải cốp, bộ sơ cứu trên xe hay lưới chằng cho khoang hành lý sau. Phiên bản đắt nhất, đầy đủ trang bị nhất hiện tại của Toyota Crown 2023 có giá 56.500 USD, chưa bao gồm chi phí vận chuyển.

Xem thêm hình ảnh Toyota Crown 2023 tại thị trường Mỹ:

Nguồn: Autopro

Thông tin chứng khoán

Cập nhật ảnh...
Nguồn : stockbiz.vn
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
BIDV
0,10
-
-
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,90
7,20
7,20
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
Cake by VPBank
1,00
-
-
-
6,00
-
6,00
8,90
-
9,00
9,00
ACB
-
1,00
1,00
1,00
5,50
5,60
5,70
6,70
6,90
7,10
7,80
Sacombank
-
-
-
-
5,50
5,60
5,70
7,50
7,70
7,90
8,30
Techcombank
0,30
-
-
-
5,90
5,90
5,90
7,70
7,70
7,70
7,70
LienVietPostBank
-
0,10
0,10
0,10
6,00
6,00
6,00
7,60
7,60
8,00
8,50
DongA Bank
1,00
1,00
1,00
1,00
6,00
6,00
6,00
8,55
8,60
8,65
9,20
Agribank
0,50
-
-
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
Eximbank
0,20
1,00
1,00
1,00
5,60
5,70
5,80
6,30
6,60
7,10
7,50
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 23.390 23.760 24.662 26.042 27.702 28.883 175,33 185,62
BIDV 23.440 23.740 24.859 26.062 27.830 28.912 173.60 182.70
VietinBank 23.385 23.745 24.488 26.123 28.168 29.178 176,97 184,92
Agribank 23.390 23.750 24.910 26.057 27.948 28.857 177,53 185,26
Eximbank 23.360 23.740 24.970 25.647 28.029 28.789 177,36 182,17
ACB 23.350 23.900 25.009 25.606 28.028 28.765 177,51 181,93
Sacombank 23.400 23.785 25.080 25.687 28.247 28.862 177,80 183,35
Techcombank 23.413 23.758 24.760 26.090 27.766 29.067 173,38 185,81
LienVietPostBank 23.390 24.010 24.880 26.235 28.154 29.108 176,00 187,77
DongA Bank 23.450 23.780 24.980 25.620 28.050 28.760 176,5 182,10
(Cập nhật trong ngày)

Giá vàng Xem chi tiết

Khu vực
Mua vào
Bán ra
HÀ NỘI
Vàng SJC 1L
66.750
67.470
TP.HỒ CHÍ MINH
Vàng SJC 1L
66.750
67.450
Vàng SJC 5c
66.750
67.470
Vàng nhẫn 9999
54.800
55.800
Vàng nữ trang 9999
54.600
55.400