VietinBank ra mắt giải pháp tài chính ưu việt dành riêng cho doanh nghiệp siêu nhỏ

12:10 | 07/02/2023

Hỗ trợ doanh nghiệp siêu nhỏ tiếp cận nguồn vốn và các nhu cầu tín dụng khác phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh, VietinBank đã thiết kế Bộ giải pháp tài chính ưu việt SME Simple phù hợp theo đặc điểm và nhu cầu của khách hàng.

vietinbank ra mat giai phap tai chinh uu viet danh rieng cho doanh nghiep sieu nho
Gói giải pháp tài chính cho doanh nghiệp siêu nhỏ

Doanh nghiệp siêu nhỏ là thành phần kinh tế có số lượng đông đảo, đóng góp đáng kể vào sự phát triển chung của nền kinh tế. Đây cũng là nhóm doanh nghiệp có nhu cầu cao về vốn với các thủ tục đơn giản, linh hoạt.

Thấu hiểu nhu cầu của doanh nghiệp siêu nhỏ, VietinBank đã thiết kế Bộ giải pháp tài chính ưu việt SME Simple cho phân khúc này; từ đó đáp ứng đầy đủ, đa dạng các nhu cầu về tín dụng dành cho khách hàng như: Cho vay trung dài hạn, cho vay vốn lưu động, bảo lãnh, hạn mức thấu chi, thẻ tín dụng doanh nghiệp, thư tín dụng… Đặc biệt, giải pháp phù hợp cho cả các doanh nghiệp mới thành lập được một năm hoặc chưa đủ một năm nhưng có cổ đông/thành viên góp vốn chính có từ 2 năm kinh nghiệm trở lên.

Điểm nổi bật ở Bộ giải pháp là VietinBank xây dựng và chuẩn hóa bộ điều kiện cấp tín dụng đặc thù cho doanh nghiệp siêu nhỏ dưới dạng “đục lỗ” với quy trình cấp tín dụng rút gọn, thủ tục đơn giản, giải ngân nhanh chóng, đáp ứng nhanh nhất các nhu cầu của doanh nghiệp.

VietinBank - Ngân hàng SME tốt nhất Việt Nam 2 năm liên tiếp 2021 - 2022 do Tạp chí The Asian Banker bình chọn và trao tặng.

Bộ giải pháp được đánh giá là bước đột phá trong việc cung ứng giải pháp tài chính cho doanh nghiệp siêu nhỏ của VietinBank; qua đó hỗ trợ doanh nghiệp dễ dàng tiếp cận nguồn vốn giá rẻ của VietinBank trong thời gian nhanh nhất, kịp thời thích ứng với các thay đổi nhanh chóng của môi trường kinh doanh.

Với lợi thế có mạng lưới gần 1.000 phòng giao dịch trải dài khắp 63 tỉnh/thành, doanh nghiệp siêu nhỏ có nhu cầu vay vốn, phát hành bảo lãnh chỉ cần liên hệ với chi nhánh/phòng giao dịch VietinBank gần nhất để được tư vấn về giải pháp tài chính phù hợp. VietinBank sẵn sàng đồng hành cùng cộng đồng doanh nghiệp siêu nhỏ trong mọi chặng đường phát triển.

Để biết thêm thông tin, khách hàng có thể liên hệ chi nhánh/phòng giao dịch VietinBank trên toàn quốc hoặc Tổng đài hỗ trợ khách hàng: 1900 558 868.

PV

Nguồn:

Thông tin chứng khoán

Cập nhật ảnh...
Nguồn : stockbiz.vn
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
BIDV
0,10
-
-
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,90
7,20
7,20
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
Cake by VPBank
1,00
-
-
-
6,00
-
6,00
8,90
-
9,00
9,00
ACB
-
1,00
1,00
1,00
5,50
5,60
5,70
6,70
6,90
7,10
7,80
Sacombank
-
-
-
-
5,50
5,60
5,70
7,50
7,70
7,90
8,30
Techcombank
0,30
-
-
-
5,90
5,90
5,90
7,70
7,70
7,70
7,70
LienVietPostBank
-
0,10
0,10
0,10
6,00
6,00
6,00
7,60
7,60
8,00
8,50
DongA Bank
1,00
1,00
1,00
1,00
6,00
6,00
6,00
8,55
8,60
8,65
9,20
Agribank
0,50
-
-
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
Eximbank
0,20
1,00
1,00
1,00
5,60
5,70
5,80
6,30
6,60
7,10
7,50
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 23.330 23.700 24.662 26.042 27.702 28.883 175,33 185,62
BIDV 23.380 23.680 24.859 26.062 27.830 28.912 173.60 182.70
VietinBank 23.345 23.705 24.488 26.123 28.168 29.178 176,97 184,92
Agribank 23.390 23.750 24.910 26.057 27.948 28.857 177,53 185,26
Eximbank 23.270 23.650 24.970 25.647 28.029 28.789 177,36 182,17
ACB 23.350 23.800 25.009 25.606 28.028 28.765 177,51 181,93
Sacombank 23.345 23.730 25.080 25.687 28.247 28.862 177,80 183,35
Techcombank 23.355 23.705 24.760 26.090 27.766 29.067 173,38 185,81
LienVietPostBank 23.390 24.010 24.880 26.235 28.154 29.108 176,00 187,77
DongA Bank 23.390 23.720 24.980 25.620 28.050 28.760 176,5 182,10
(Cập nhật trong ngày)

Giá vàng Xem chi tiết

Khu vực
Mua vào
Bán ra
HÀ NỘI
Vàng SJC 1L
66.450
67.170
TP.HỒ CHÍ MINH
Vàng SJC 1L
66.450
67.150
Vàng SJC 5c
66.450
67.170
Vàng nhẫn 9999
54.500
55.500
Vàng nữ trang 9999
54.300
55.100