Hoàn tiền khi mở và thanh toán bằng thẻ chip nội địa Techcombank F@stAccess NAPAS

18:13 | 18/03/2021

Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam (Techcombank) và Công ty Cổ phần Thanh toán quốc gia Việt Nam (NAPAS) vừa phối hợp triển khai chương trình ưu đãi dành cho khách hàng mở mới và chi tiêu thanh toán bằng thẻ chip nội địa Techcombank F@stAccess NAPAS.

hoan tien khi mo va thanh toan bang the chip noi dia techcombank f staccess napas Bamboo Airways mở bán vé 36.000 đồng khi thanh toán qua NAPAS
hoan tien khi mo va thanh toan bang the chip noi dia techcombank f staccess napas VinBus và NAPAS ký thỏa thuận hợp tác thanh toán vé điện tử
hoan tien khi mo va thanh toan bang the chip noi dia techcombank f staccess napas
Giao dịch thẻ chip nội địa

Theo đó, trong thời gian từ 16/3 đến hết 30/4, khách hàng mở mới thẻ chip nội địa Techcombank F@stAccess NAPAS và thực hiện giao dịch thanh toán qua máy chấp nhận thẻ (POS) với giá trị tối thiểu từ 500.000 đồng tại cửa hàng, siêu thị, khách sạn, nhà hàng…sẽ được hoàn 200.000 đồng vào tài khoản.

Ưu đãi dành cho 3176 khách hàng chưa từng sở hữu thẻ ghi nợ nội địa Techcombank đáp ứng điều kiện chương trình và có trước thời hạn, tùy theo điều kiện nào đến trước và sẽ được Techcombank thông báo trên website www.techcombank.com.vn.

Thực hiện việc chuyển đổi thẻ công nghệ từ sang công nghệ chip đạt chuẩn VCCS cho dòng thẻ ghi nợ nội địa, Techcombank và NAPAS nỗ lực mang đến cho khách hàng trải nghiệm nhiều tiện ích thanh toán an toàn, hiện đại. Thẻ chip nội địa Tehcombank F@stAccess NAPAS ngoài các tính năng giao dịch của thẻ như: thanh toán tại các máy chấp nhận thẻ POS, tại các trang thương mại điện tử, chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 24/7, nạp tiền điện tử, thanh toán hóa đơn, rút tiền, truy vấn số dư… còn được bổ sung tính năng Contactless – thanh toán không tiếp xúc với nhận diện bằng biểu tượng cột sóng trên mặt trước thẻ. Theo đó, khi thanh toán khách hàng chỉ cần chạm hoặc đưa thẻ gần vào thiết bị POS tương thích là có thể hoàn thành giao dịch một cách dễ dàng thay vì quẹt thẻ hoặc thanh toán tiếp xúc như cách truyền thống.

Dấu hiệu nhận biết thẻ chip nội địa Techcombank F@stAccess NAPAS gồm: dãy 16 số in trên mặt trước của thẻ bắt đầu bằng 9704 và/hoặc có logo NAPAS trên mặt thẻ, thẻ gắn chip và có biểu tượng thanh toán không tiếp xúc. Theo số liệu Ngân hàng Nhà nước, thẻ được sử dụng thanh toán tại 276.273 máy POS, rút tiền tại 19.636 máy ATM trên toàn quốc thông qua kết nối chuyển mạch của NAPAS.

H. Nhung

Nguồn:

Thông tin chứng khoán

Cập nhật ảnh...
Nguồn : stockbiz.vn
Ngân hàng
KKH
1 tuần
2 tuần
3 tuần
1 tháng
2 tháng
3 tháng
6 tháng
9 tháng
12 tháng
24 tháng
Vietcombank
0,10
0,20
0,20
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
BIDV
0,10
-
-
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,90
7,20
7,20
VietinBank
0,10
0,20
0,20
0,20
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
Cake by VPBank
1,00
-
-
-
6,00
-
6,00
8,90
-
9,00
9,00
ACB
-
1,00
1,00
1,00
5,50
5,60
5,70
6,70
6,90
7,10
7,80
Sacombank
-
-
-
-
5,50
5,60
5,70
7,50
7,70
7,90
8,30
Techcombank
0,30
-
-
-
5,90
5,90
5,90
7,70
7,70
7,70
7,70
LienVietPostBank
-
0,10
0,10
0,10
6,00
6,00
6,00
7,60
7,60
8,00
8,50
DongA Bank
1,00
1,00
1,00
1,00
6,00
6,00
6,00
8,55
8,60
8,65
9,20
Agribank
0,50
-
-
-
4,90
4,90
5,40
5,80
5,80
7,20
7,20
Eximbank
0,20
1,00
1,00
1,00
5,60
5,70
5,80
6,30
6,60
7,10
7,50
Ngân Hàng USD EUR GBP JPY
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
Vietcombank 23.310 23.680 24.662 26.042 27.702 28.883 175,33 185,62
BIDV 23.350 23.650 24.859 26.062 27.830 28.912 173.60 182.70
VietinBank 23.305 23.665 24.488 26.123 28.168 29.178 176,97 184,92
Agribank 23.300 23.660 24.910 26.057 27.948 28.857 177,53 185,26
Eximbank 23.270 23.650 24.970 25.647 28.029 28.789 177,36 182,17
ACB 23.350 23.800 25.009 25.606 28.028 28.765 177,51 181,93
Sacombank 23.315 23.700 25.080 25.687 28.247 28.862 177,80 183,35
Techcombank 23.325 23.675 24.760 26.090 27.766 29.067 173,38 185,81
LienVietPostBank 23.390 24.010 24.880 26.235 28.154 29.108 176,00 187,77
DongA Bank 23.360 23.680 24.980 25.620 28.050 28.760 176,5 182,10
(Cập nhật trong ngày)

Giá vàng Xem chi tiết

Khu vực
Mua vào
Bán ra
HÀ NỘI
Vàng SJC 1L
66.550
67.270
TP.HỒ CHÍ MINH
Vàng SJC 1L
66.550
67.250
Vàng SJC 5c
66.550
67.270
Vàng nhẫn 9999
54.900
55.900
Vàng nữ trang 9999
54.750
55.500